His replies were inconsistent with his previous testimony.
A. contradicted
B. compatible
C. enhanced
D. incorporated
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
inconsistent (adj): mâu thuẫn, không nhất quán
Xét các đáp án:
A. contradicted (adj): mâu thuẫn, trái ngược
B. compatible (adj): tương thích, phù hợp
C. enhanced (adj): tăng cường, nâng cao
D. incorporated (adj): kết hợp, hợp nhất
→ inconsistent >< compatible
Dịch: Những câu trả lời của anh ấy mâu thuẫn với lời khai trước đó của anh ấy.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. uncomfortable
B. responsive
C. calm
D. miserable
Lời giải
Đáp án C
irritable = cáu kỉnh, khó chịu
A. uncomfortable: không thoải mái
B. responsive: đáp ứng
C. calm: bình tĩnh
D. miserable: khốn khổ
Câu 2
A. supporting
B. impugning
C. advising
D. denying
Lời giải
Đáp án B
advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. impugning: phản đối
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. restrain
B. stay unchanged
C. remain unstable
D. fluctuate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. similar
B. different
C. fake
D. genuine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. natural
B. made by machine
C. man-made
D. unusual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.