Câu hỏi:

02/05/2025 3,437 Lưu

His replies were inconsistent with his previous testimony.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa

inconsistent  (adj): mâu thuẫn, không nhất quán

Xét các đáp án:

A. contradicted (adj): mâu thuẫn, trái ngược

B. compatible (adj): tương thích, phù hợp

C. enhanced (adj): tăng cường, nâng cao

D. incorporated (adj): kết hợp, hợp nhất

→ inconsistent >< compatible

Dịch: Những câu trả lời của anh ấy mâu thuẫn với lời khai trước đó của anh ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án C

irritable = cáu kỉnh, khó chịu

A. uncomfortable: không thoải  mái

B. responsive: đáp ứng

C. calm: bình  tĩnh

D. miserable: khốn khổ

Câu 2

Lời giải

Đáp án B

advocating = ủng hộ

A. supporting: ủng hộ

B. impugning: phản đối

C. advising: khuyên  bảo

D. denying: từ chối

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP