Câu hỏi:
02/05/2025 3,405His replies were inconsistent with his previous testimony.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
inconsistent (adj): mâu thuẫn, không nhất quán
Xét các đáp án:
A. contradicted (adj): mâu thuẫn, trái ngược
B. compatible (adj): tương thích, phù hợp
C. enhanced (adj): tăng cường, nâng cao
D. incorporated (adj): kết hợp, hợp nhất
→ inconsistent >< compatible
Dịch: Những câu trả lời của anh ấy mâu thuẫn với lời khai trước đó của anh ấy.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Câu 2:
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Câu 4:
Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Câu 6:
Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Câu 7:
Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản(P6)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận