Câu hỏi:
14/06/2025 171Transform Your Smile with BrightBrush!
If you’re searching for an innovative (1) ______, BrightBrush is the perfect fit! Designed for people who value both performance and comfort, BrightBrush includes customizable modes, suitable (2) ______ various uses and dental conditions.
With advanced sonic technology, our (3) ______ toothbrush offers a deep-cleaning experience, removing up to 99% of plaque for a fresh and healthy smile. The high-efficiency motor (4) ______ with soft, dynamic bristles will provide a gentle yet powerful clean. With BrightBrush’s unique timer feature, which guides you through a dentist-recommended brushing time, you will (5) ______ major changes in your dental hygiene habits.
If you’re interested in our product, don’t hesitate (6) ______ us at (555) 789-4321 or visit our website at www.brightbrush.com for more details.
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Quảng cáo
Trả lời:
- Ta có cụm danh từ: oral care – chăm sóc răng miệng
- ‘solution’ (giải pháp) là danh từ chính, ‘oral care’ thêm vào trước để bổ nghĩa, thu hẹp nghĩa cho ‘solution’.
→ trật tự đúng: oral care solution
Dịch: Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp chăm sóc răng miệng hiệu quả, BrightBrush chính là lựa chọn hoàn hảo!
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cấu trúc: suitable for sb/sth – phù hợp cho ai/cái gì
Dịch: ...BrightBrush có nhiều chế độ tùy chỉnh, phù hợp với từng nhu cầu và tình trạng răng miệng khác nhau.
Chọn C.
Câu 3:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
A. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện
B. electrify /ɪˈlektrɪfaɪ/ (v): truyền điện
C. electrically /ɪˈlektrɪkli/ (adv): liên quan đến điện
D. electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): chạy bằng điện
- Cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ ‘toothbrush’.
Dịch: Với công nghệ sóng siêu âm tiên tiến, bàn chải điện BrightBrush giúp làm sạch sâu,...
Chọn D.
Câu 4:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Câu đã có động từ chính là ‘will provide’ nên nếu thêm động từ thì phải ở trong MĐQH → loại D.
- MĐQH đầy đủ trong câu này là ‘which is paired with...’ (được kết hợp với...) bổ nghĩa cho ‘motor’ (động cơ), dùng ở thể bị động → loại B.
(Ngoài ra, động từ chính ở tương lai đơn mà động từ trong MĐQH lại chia quá khứ → không hòa hợp về thì nên không chọn B.)
→ Muốn rút gọn MĐQH khi động từ mang nghĩa bị động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ed → chọn ‘paired’.
Dịch: Động cơ mạnh mẽ kết hợp với lông bàn chải mềm mại, linh hoạt đảm bảo làm sạch nhẹ nhàng nhưng hiệu quả vượt trội.
Chọn A.
Câu 5:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cụm từ: make a change – tạo ra sự thay đổi
Dịch: Đặc biệt, tính năng hẹn giờ thông minh sẽ hướng dẫn bạn chải răng đúng theo khuyến nghị của nha sĩ, giúp cải thiện đáng kể thói quen vệ sinh răng miệng.
Chọn B.
Câu 6:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cấu trúc: hesitate to do sth – chần chừ làm gì
Dịch: Nếu bạn quan tâm sản phẩm của chúng tôi, đừng ngại gọi ngay theo số (555) 789-4321...
Chọn D.
Bài hoàn chỉnh:
Transform Your Smile with BrightBrush!
If you’re searching for an innovative oral care solution, BrightBrush is the perfect fit! Designed for people who value both performance and comfort, BrightBrush includes customizable modes, suitable for various uses and dental conditions.
With advanced sonic technology, our electric toothbrush offers a deep-cleaning experience, removing up to 99% of plaque for a fresh and healthy smile. The high-efficiency motor paired with soft, dynamic bristles will provide a gentle yet powerful clean. With BrightBrush’s unique timer feature, which guides you through a dentist-recommended brushing time, you will make major changes in your dental hygiene habits.
If you’re interested in our product, don’t hesitate to call us at (555) 789-4321 or visit our website at www.brightbrush.com for more details.
Dịch bài đọc:
Bừng sáng nụ cười cùng BrightBrush!
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp chăm sóc răng miệng hiệu quả, BrightBrush chính là lựa chọn hoàn hảo! Được thiết kế dành cho những người coi trọng hiệu suất và sự thoải mái, BrightBrush có nhiều chế độ tùy chỉnh, phù hợp với từng nhu cầu và tình trạng răng miệng khác nhau.
Với công nghệ sóng siêu âm tiên tiến, bàn chải điện BrightBrush giúp làm sạch sâu, loại bỏ lên đến 99% mảng bám, mang lại hơi thở thơm mát và nụ cười khỏe mạnh. Động cơ mạnh mẽ kết hợp với lông bàn chải mềm mại, linh hoạt đảm bảo làm sạch nhẹ nhàng nhưng hiệu quả vượt trội. Đặc biệt, tính năng hẹn giờ thông minh sẽ hướng dẫn bạn chải răng đúng theo khuyến nghị của nha sĩ, giúp cải thiện đáng kể thói quen vệ sinh răng miệng.
Bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi? Gọi ngay số (555) 789-4321 hoặc truy cập www.brightbrush.com để biết thêm chi tiết!
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Alex: Hey, Jamie, do you want to come to my birthday party this Saturday?
c. Jamie: Sure, that sounds fun! What time does it start?
a. Alex: It starts at 5 PM. Hope you can make it!
Dịch:
b. Alex: Này Jamie, cậu có muốn đến dự tiệc sinh nhật tớ vào thứ Bảy này không?
c. Jamie: Tất nhiên rồi, nghe có vẻ vui đấy! Mấy giờ bắt đầu vậy?
a. Alex: 5 giờ chiều nhé. Hy vọng cậu sẽ đến!
Chọn B.
Lời giải
A. encounter /ɪnˈkaʊntə(r)/ (v): gặp phải, đối mặt với khó khăn
B. overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v): vượt qua khó khăn, thử thách
C. possess /pəˈzes/ (v): sở hữu
D. tackle /ˈtækl/ (v): giải quyết vấn đề, khó khăn
→ Câu trước đang nói về ‘challenges’ (những khó khăn) khi tự lên kế hoạch du lịch, nên câu này làm rõ hơn những khó khăn gặp phải.
Dịch: Nhiều người gặp khó khăn khi tìm cách di chuyển ở một thành phố xa lạ hay khi phải sắp xếp lịch trình.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)