Write the opposite of the adjectives.
11. clean
12. noisy
13. pretty
14. safe
15. friendly
d _ _ _ y
q _ _ _ t
u _ _ y
d _ _ _ _ _ _ _ s
u _ _ _ _ _ _ _ _ y
Write the opposite of the adjectives.
11. clean 12. noisy 13. pretty 14. safe 15. friendly |
d _ _ _ y q _ _ _ t u _ _ y d _ _ _ _ _ _ _ s u _ _ _ _ _ _ _ _ y |
Quảng cáo
Trả lời:
11. dirty Kiến thức: Từ vựng Giải thích: clean (adj): sạch sẽ Đáp án dirty |
12. quiet Kiến thức: Từ vựng Giải thích: noisy (adj): ồn ào Đáp án quiet |
13. ugly Kiến thức: Từ vựng Giải thích: pretty (adj): xinh xắn Đáp án ugly |
14. dangerous Kiến thức: Từ vựng Giải thích: safe (adj): an toàn Đáp án dangerous |
15. unfriendly Kiến thức: Từ vựng Giải thích: friendly (adj): thân thiện Đáp án unfriendly |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.
Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.
Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.
Đáp án A.
Lời giải
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.
Đáp án seven.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla có hai chị/em gái.
Đáp án two.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max là con cả trong gia đình.
Đáp án oldest.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max hiện không đi học.
Đáp án doesn’t go.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max 22 tuổi.
Đáp án twenty-two.
6.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.
Đáp án sports centre.
7.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.
Đáp án is.
8.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.
Đáp án doesn’t work.
9.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không thể bơi.
Đáp án can’t.
10.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.
Đáp án never.
Audio script:
‒ You’ve got a big family, right Carla?
‒ Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.
‒ So, there are five children?
‒ That’s right.
‒ Who’s the oldest?
‒ My brother Max is the oldest.
‒ Is he a high school student like you?
‒ No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.
‒ Really? But it’s Sunday today.
‒ Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.
‒ Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?
‒ No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.