Câu hỏi:

19/08/2025 882 Lưu

Cho hai đa thức \(P = {x^2} - 4xy + 9\)\(Q = - 6xy - 4{y^2} + 9.\)

Đa thức \(A\) và \(M\) thỏa mãn \(P - A = Q\,;\, & M = \left( {x - 2y} \right)A - {x^3} + 5.\)

a) Với \(x = 1\,;\,\,y = - 1\) thì giá trị của biểu thức \(P\) bằng 10.

b) Đa thức \(Q\) có bậc là 2.

c) \[A = {x^2} + xy + 4{y^2}.\]

d) Giá trị của biểu thức \(M\) không phụ thuộc vào biến \(x.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:               a) Sai.        b) Đúng.     c) Sai.        d) Đúng.

Thay \(x = 1\,;\,\,y = - 1\) vào biểu thức \(P\), ta có:

\(P = {1^2} - 4 \cdot 1 \cdot \left( { - 1} \right) + 9 = 1 + 4 + 9 = 14.\)

Vậy với \(x = 1\,;\,\,y = 0\) thì \(P = 14\). Do đó ý a) sai.

Đa thức \(Q = - 6xy - 4{y^2} + 9\) có bậc là 2. Do đó ý b) đúng.

Ta có \(P - A = Q\)

Suy ra \(A = P - Q\)\( = {x^2} - 4xy + 9 - \left( { - 6xy - 4{y^2} + 9} \right)\)

\( = {x^2} - 4xy + 9 + 6xy + 4{y^2} - 9\)

\( = {x^2} + 2xy + 4{y^2}\).

Như vậy \(A = {x^2} + 2xy + 4{y^2}.\) Do đó ý c) sai.

Ta có: \[M = \left( {x - 2y} \right)A - {x^3} + 5\]

\( = \left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) - {x^3} + 5\)

\[ = x\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) - 2y\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) - {x^3} + 5\]

\[ = {x^3} + 2{x^2}y + 4x{y^2} - 2{x^2}y - 4x{y^2} - 8{y^3} - {x^3} + 5\]

\[ = {x^3} - 8{y^3} - {x^3} + 5\]\[ = - 8{y^3} + 5\].

Như vậy, giá trị của biểu thức \(M\) không phụ thuộc vào giá trị của biến \(x.\) Do đó ý d) đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({y^4}\).              
B. \(\frac{1}{2}x{y^3}\). 
C. \(50{x^4}{y^8}\).  
D. \(\frac{1}{2}{y^2}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: \(5{x^2}{y^5}:10{x^2}{y^3} = \left( {5:10} \right).\left( {{x^2}:{x^2}} \right).\left( {{y^5}:{y^3}} \right) = \frac{1}{2}{y^2}\).

Câu 2

A. 3.                        
B. \(2x + 4\).              
C. \({x^2}{y^7}\).     
D. \(2x\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Biểu thức \(2x + 4\) không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính cộng.

Câu 4

A. hệ số \( - 10\), bậc 3.                      

B. hệ số \( - 10\), bậc 4.

C. hệ số \( - 10\), bậc 5.                  
D. hệ số \( - 1\), bậc 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).      

B. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\). 

C. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\). 
D. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{a^2}\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\].   

B. \(a\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\).   

C. \(\left( {{a^2} + ab} \right)\left( {a + 1} \right)\).       
D. \(\left( {a + b} \right)\left( {a + 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP