Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chứng minh rằng:  a) AE = BC = BD (ảnh 1)

a) Ta có: CD \( \bot \)AB tại I (giả thiết)

suy ra: I là trung điểm của CD ( quan hệ giữa đường kính và dây cung)

Xét tứ giác OCBD

Có 2 đường chéo CD và OB vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường

Suy ra: OCBD là hình thoi (tính chất)

Suy ra: BD = CB (1)

Ta có: AB // EC (giả thiết)  

Suy ra: \[\widehat {{\rm{AOE}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{OEC}}}\] (so le trong); \[\widehat {{\rm{COB}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{OCE}}}\](so le trong)

\[\widehat {{\rm{OEC}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{OCE}}}\]( EOC cân tại O)

Suy ra: \[\widehat {{\rm{AOE}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{COB}}}\]

Suy ra: (c.g.c)

Suy ra AE = CB (2)

Từ (1) (2) suy ra AE = BC = BD

b) Có (c.c.c) (3)

Suy ra: \[\widehat {{\rm{AOE}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{COB}}}\](2 góc tương ứng)

Mà A, O, B thẳng hàng

Suy ra: E, O, D thẳng hàng

c) Xét cân tại O có:

DI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến

Suy ra  đều (4)

Từ (3) (4) suy ra \[\widehat {{\rm{EAO}}}{\rm{ = }}\widehat {{\rm{OBD}}}\]

Mà 2 góc ở vị trí so le trong

Suy ra AE // BD

Xét tứ giác ADBE có:

AE // BD (chứng minh trên)

AE = BD (chứng minh trên)

Suy ra ADBE là hình bình hành

Mà ED = AB (2 đường kính)

Suy ra ADBE là hình chữ nhật

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Có: \[{\rm{\vec a}}{\rm{.\vec b}} = \frac{1}{2}\left| {{\rm{\vec a}}} \right|{\rm{.}}\left| {{\rm{\vec b}}} \right|\]

Suy ra: \[\frac{{{\rm{\vec a}}{\rm{.\vec b}}}}{{\left| {{\rm{\vec a}}} \right|{\rm{.}}\left| {{\rm{\vec b}}} \right|}} = \frac{1}{2}\]

Suy ra: cos(\[{\rm{\vec a}}\];\[{\rm{\vec b}}\]) = \[\frac{1}{2}\]

Vậy góc giữa 2 vectơ \[{\rm{\vec a}}\]\[{\rm{\vec b}}\] là 60°.

Lời giải

Lời giải:

a) Điều kiện để A là một phân số: \(2{\rm{n}} + 3 \ne 0 \Rightarrow {\rm{n}} \ne \frac{{ - 3}}{2}\)

b) A = \(\frac{{6.(2{\rm{n}} + 3) - 17}}{{2{\rm{n}} + 3}}\)\(\)= \(6 - \frac{{17}}{{2{\rm{n}} + 3}}\)\(\)

Để A nguyên thì 2n + 3 \( \in \)Ư(17) = {\( \pm \)1; \( \pm \)17}

TH 1: 2n + 3 = 1 \( \Rightarrow \) n = -1 (TM)

TH 2: 2n + 3 = -1 \( \Rightarrow \) n = -2 (TM)

TH 3: 2n + 3 = 17 \( \Rightarrow \) n = 7 (TM)

TH 4: 2n + 3 = -17 \( \Rightarrow \) n = -10 (TM)

Vậy n = { -10; -2; -1; 7 }.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay