Câu hỏi:
19/06/2025 69Join Our Fitness Revolution
v Are you ready to (7) ______ your fitness game?
Ø At our gym, you’ll not only find state-of-the-art equipment but also a community that motivates and supports you. Some people come for weight training, while (8) ______ join for cardio classes.
Ø We offer various training (9) ______, including yoga, Pilates, and strength building. (10) ______ personal training sessions, we have group classes to fit every schedule.
Ø Our trainers are (11) ______ in the fields of fitness and health, dedicated to helping you achieve your goals. Gain a new (12) ______ of confidence, energy, and enthusiasm from your workouts!
v Don’t wait to become the best version of yourself. Join us today!
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Quảng cáo
Trả lời:
A. get over (phr.v): vượt qua, truyền đạt
B. step up (phr.v): bước lên phía trước, tăng cường/ đẩy mạnh
C. put out (phr.v): làm phiền/ gây rắc rối cho ai, buồn/ khó chịu, mang cái gì ra khỏi nhà
D. go by (phr.v): trôi qua, được biết đến/ gọi là, tuân theo/ nghe theo
Dịch: Bạn đã sẵn sàng để nâng cấp chương trình tập luyện của mình chưa?
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. the others: những người/vật còn lại (trong một nhóm) – dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ
B. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác – có thể dùng như đại từ
C. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ
D. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
- Ta cần điền chủ ngữ cho mệnh đề đứng sau ‘while’. → D sai.
- Ta thấy động từ ‘join’ chia ở dạng số nhiều. → B sai.
- Xét A và C, C là đáp án hợp lý hơn vì câu này chỉ nói đến ‘những người khác’ nói chung, chứ không nhắc đến một nhóm người cụ thể.
Dịch: Một số người đến để tập tạ, trong khi những người khác tham gia các lớp cardio.
Chọn C.
Câu 3:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
B. session /ˈseʃn/ (n): buổi (họp, học, …), phiên (làm việc, họp, …)
C. method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp
D. program /ˈprəʊɡræm/ (n): chương trình
Dịch: Chúng tôi cung cấp nhiều chương trình rèn luyện khác nhau, bao gồm yoga, Pilates và rèn luyện sức mạnh.
Chọn D.
Câu 4:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. In addition to: Ngoài ra / Thêm vào đó
B. As far as: Xa như … / Theo như …
C. In view of: Bởi vì / Xem xét đến …
D. On top of: Thêm vào … (thường dùng với nghĩa tiêu cực)
Dịch: Ngoài các buổi tập luyện cá nhân, chúng tôi còn có các lớp học nhóm để phù hợp với mọi thời gian biểu.
Chọn A.
Câu 5:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. official /əˈfɪʃl/ (n): công chức, viên chức
B. expert /ˈekspɜːt/ (n): chuyên gia
C. scholar /ˈskɒlə(r)/ (n): học giả
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ (n): người yêu thích/đam mê cái gì
Dịch: Các huấn luyện viên của chúng tôi là chuyên gia trong lĩnh vực thể hình và sức khỏe, tận tâm giúp bạn đạt được mục tiêu của mình.
Chọn B.
Câu 6:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. notion /ˈnəʊʃn/ (n): khái niệm, ý niệm
B. awareness /əˈweənəs/ (n): nhận thức (biết về cái gì, biết rằng nó tồn tại và quan trọng)
C. sense /sens/ (n): khả năng/ cảm giác về cái gì, giác quan, ý nghĩa,
D. perception /pəˈsepʃn/ (n): ý tưởng/ niềm tin, nhận định, cách nhìn nhận (về cái gì)
Dịch: Hãy có được một cảm giác mới về sự tự tin, năng lượng và nhiệt huyết từ những buổi tập của bạn!
Chọn C.
Bài hoàn chỉnh:
Join Our Fitness Revolution
v Are you ready to step up your fitness game?
Ø At our gym, you’ll not only find state-of-the-art equipment but also a community that motivates and supports you. Some people come for weight training, while others join for cardio classes.
Ø We offer various training programs, including yoga, Pilates, and strength building. In addition to personal training sessions, we have group classes to fit every schedule.
Ø Our trainers are experts in the fields of fitness and health, dedicated to helping you achieve your goals. Gain a new sense of confidence, energy, and enthusiasm from your workouts!
v Don’t wait to become the best version of yourself. Join us today!
Dịch bài đọc:
Hãy tham gia cuộc cách mạng thể hình của chúng tôi!
v Bạn đã sẵn sàng để nâng cấp chương trình tập luyện của mình chưa?
Ø Tại phòng tập của chúng tôi, bạn không chỉ thấy các thiết bị hiện đại mà còn có một cộng đồng luôn động viên và hỗ trợ bạn. Một số người đến để tập tạ, trong khi những người khác tham gia các lớp cardio.
Ø Chúng tôi cung cấp nhiều chương trình rèn luyện khác nhau, bao gồm yoga, Pilates và rèn luyện sức mạnh. Ngoài các buổi tập luyện cá nhân, chúng tôi còn có các lớp học nhóm để phù hợp với mọi thời gian biểu.
Ø Các huấn luyện viên của chúng tôi là chuyên gia trong lĩnh vực thể hình và sức khỏe, tận tâm giúp bạn đạt được mục tiêu của mình. Hãy có được một cảm giác mới về sự tự tin, năng lượng và nhiệt huyết từ những buổi tập của bạn!
v Đừng chờ đợi để trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình. Hãy tham gia cùng chúng tôi ngay hôm nay!
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Sarah: Hi, John! You look great!
c. John: Hi, Sarah! Thanks! You look fit, too! Have you been exercising?
a. Sarah: Yes, I have. I go to the gym every day and eat healthily.
Dịch:
b. Sarah: Chào John. Trông cậu tuyệt đấy!
c. John: Chào Sarah. Cám ơn nhé! Trông cậu cũng có vẻ khỏe khoắn. Dạo này cậu tập thể dục à?
a. Sarah: Ừ, tớ phải tập. Tớ đến phòng tập mỗi ngày và ăn uống lành mạnh nữa.
Chọn B.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 3?
cho phép giao tiếp và trao đổi thông tin ngay lập tức
*Xét vị trí [IV]: Platforms such as Facebook, Twitter, Instagram, and TikTok link individuals around the world, [IV] (Các nền tảng như Facebook, Twitter, Instagram và TikTok kết nối mọi người trên toàn thế giới, [IV])
→ Câu trên nói về lợi ích của các nền tảng mạng xã hội nên câu cần điền ở vị trí [IV] là hợp lý vì nó tiếp tục nêu lợi ích của các nền tảng này.
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)