Câu hỏi:
19/06/2025 55FAQ on Finding Travel Buddy
What is the concept of finding a travel buddy at Join MyTrip?
You can find a travel buddy by joining trips hosted by (1) ______, whom we call TripLeaders. The trips are (2) ______ handpicked and curated, offering you the best experience you can’t find anywhere else. The TripLeaders will be (3) ______ charge of these trips, from designing the itinerary (4) ______ the way. Furthermore, TripLeaders will accept travelers, (5) ______ TripMates, on their trips and travel together. So, by joining our trips, you can (6) ______ with other amazing travelers from all over the world.
(Adapted from Find Travel Buddy)
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Quảng cáo
Trả lời:
- Ta có cụm danh từ: travel buddies – những người bạn đồng hành du lịch.
- Khi muốn thêm tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ này, ta cần đặt tính từ trước từ ‘travel’.
→ trật tự đúng: passionate travel buddies
Dịch: Bạn có thể tìm bạn đồng hành du lịch bằng cách tham gia các chuyến đi do những người bạn đồng hành du lịch đầy nhiệt huyết tổ chức, những người mà chúng tôi gọi là TripLeaders.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
A. careful /ˈkeəfl/ (adj): cẩn thận
B. carefully /ˈkeəfəli/ (adv): một cách cẩn thận
C. caring /ˈkeərɪŋ/ (adj): chu đáo, quan tâm
D. carefulness /ˈkeəflnəs/ (n): sự cẩn thận
Chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho các động từ ‘handpicked and curated’ (được lựa chọn và quản lý cẩn thận). Trong các đáp án, chỉ có B là trạng từ → chọn B.
Dịch: Các chuyến đi được lựa chọn và quản lý cẩn thận, mang đến cho bạn trải nghiệm tuyệt vời nhất mà bạn không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác.
Chọn B.
Câu 3:
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
Ta có cụm từ: ‘be in charge of’ – chịu trách nhiệm
Dịch: TripLeaders sẽ chịu trách nhiệm cho những chuyến đi này…
Chọn B.
Câu 4:
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
Ta có cấu trúc: from something (to something) – từ cái gì cho đến cái gì.
Sau from có ‘designing’ là danh động từ (gerund), nên sau ‘to’, ta cũng cần một danh động từ (gerund) → chọn A.
Dịch: … từ việc thiết kế lịch trình cho đến hướng dẫn trên suốt hành trình.
Chọn A.
Câu 5:
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Câu đã có chủ ngữ ‘TripLeaders’ và động từ chính ‘will accept’, nhưng câu thiếu một mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ ‘travelers’ phía trước. Vì ‘travelers’ là danh từ đếm được số nhiều nên theo quy tắc động từ trong mệnh đề quan hệ phải chia ở dạng số nhiều. - Đáp án A có động từ ‘is’ chia ở dạng số ít → A sai.
- Đáp án D có động từ ‘calls’ chia ở dạng số ít nên không đúng. Ngoài ra, nếu chọn đáp án D, câu sẽ có hai động từ chính, mà trong một câu không thể có hai động từ chính → D sai.
- Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ ‘be’ nếu có, đưa động từ chính về dạng V-ed.
Mệnh đề đầy đủ: Furthermore, TripLeaders will accept travelers, who are called TripMates, on their trips and travel together.
Rút gọn: Furthermore, TripLeaders will accept travelers, called TripMates, on their trips and travel together.
→ C sai; B đúng.
Dịch: Hơn nữa, TripLeaders sẽ chấp nhận những khách du lịch, được gọi là TripMates, tham gia chuyến đi của họ và cùng nhau du lịch.
Chọn B.
Câu 6:
Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
A. connect with (phr. v): kết nối với, liên kết với, giao lưu với
B. join with (phr. v): tham gia cùng với, kết hợp với
C. accompany with (phr. v): đi kèm với, đồng hành cùng với
D. travel with (phr. v): đi du lịch cùng với
- Dựa vào ngữ cảnh, chọn ‘connect’ là phù hợp.
Dịch: Vì vậy, bằng cách tham gia các chuyến đi của chúng tôi, bạn có thể kết nối với những người khách du lịch tuyệt vời khác từ khắp nơi trên thế giới.
Chọn A.
Bài hoàn chỉnh:
FAQ on Finding Travel Buddy
What is the concept of finding a travel buddy at Join MyTrip?
You can find a travel buddy by joining trips hosted by passionate travel buddies, whom we call TripLeaders. The trips are carefully handpicked and curated, offering you the best experience you can’t find anywhere else. The TripLeaders will be in charge of these trips, from designing the itinerary to leading the way. Furthermore, TripLeaders will accept travelers, called TripMates, on their trips and travel together. So, by joining our trips, you can connect with other amazing travelers from all over the world.
Dịch bài đọc:
Câu hỏi thường gặp về việc tìm bạn đồng hành du lịch
Khái niệm tìm bạn đồng hành du lịch tại Join MyTrip là gì?
Bạn có thể tìm bạn đồng hành du lịch bằng cách tham gia các chuyến đi do những người bạn đồng hành du lịch đầy nhiệt huyết tổ chức, những người mà chúng tôi gọi là TripLeaders. Các chuyến đi được lựa chọn và quản lý cẩn thận, mang đến cho bạn trải nghiệm tuyệt vời nhất mà bạn không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. TripLeaders sẽ chịu trách nhiệm cho những chuyến đi này, từ việc thiết kế lịch trình cho đến hướng dẫn trên suốt hành trình. Hơn nữa, TripLeaders sẽ chấp nhận những khách du lịch, được gọi là TripMates, tham gia chuyến đi của họ và cùng nhau du lịch. Vì vậy, bằng cách tham gia các chuyến đi của chúng tôi, bạn có thể kết nối với những người khách du lịch tuyệt vời khác từ khắp nơi trên thế giới.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Từ ‘They’ trong đoạn 1 đề cập đến ______.
A. Giáo viên B. Học sinh có thành tích học tập thấp
C. Học sinh có thành tích học tập cao D. Những trẻ gặp khó khăn trong học tập
Thông tin: Successful students often do the followings while studying… They also relate important points to one another. (Những học sinh thành công thường thực hiện những điều sau đây trong quá trình học tập… Họ cũng liên hệ các điểm quan trọng với nhau.)
→ Từ ‘They’ đề cập đến ‘Successful students’ ở câu mở đầu.
Chọn C.
Lời giải
Từ ‘these’ trong đoạn 1 đề cập đến ______.
A. Lợi ích về sức khỏe thể chất và tinh thần.
B. Các môn thể thao đồng đội.
C. Guồng quay cuộc sống hàng ngày.
D. Các hoạt động ngoài trời.
Thông tin:
“Engaging in outdoor activities has become increasingly popular in recent years. Not only do these activities provide an escape from the daily grind of life, but they also offer numerous physical and mental health benefits.” (Tham gia các hoạt động ngoài trời ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây. Những hoạt động này không chỉ giúp chúng ta thoát khỏi guồng quay hằng ngày mà còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe thể chất và tinh thần.)
→ Từ ‘these’ nhắc tới ‘outdoor activities’ ở câu trước đó.
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)