Câu hỏi:

21/06/2025 76 Lưu

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+)(-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+)(-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+)(-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+)(-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. φ=φ0+0.059lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.059lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+]

B. φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO−4][H+]8φ=φ0+0.0595lg⁡[Mn2+][MnO4−][H+]8

C. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.0595lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+]

D. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+][H2O]4φ=φ0+0.0595lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+][H2O]4

Lời giải

Đang cập nhật...

Câu 4

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2

C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.

B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.

C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.

D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP