Choose the correct answer.
Where were you and your sister yesterday?
A. They were at the supermarket.
B. She was at the mall.
C. Yes, it was tiring.
D. We were at the museum.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
Chủ ngữ “you and your sister” (bạn và chị gái), vậy câu trả lời dùng “We” (Chúng tớ).
Chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn và chị gái đã ở đâu ngày hôm qua? - Chúng tớ đã ở bảo tàng.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:
Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
Chủ ngữ “you”, dùng “were”.
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?
Câu 2
A. They at the movie theater.
B. They was at school.
C. They were at the supermarket.
D. They are at playground.
Lời giải
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
Chủ ngữ “They” (Họ) là ngôi thứ ba số nhiều, đi với “were”. Chọn C.
Dịch nghĩa:
- Hôm qua họ đã ở đâu?
- Họ đã ở siêu thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It is fun.
B. It was exciting.
C. It are boring.
D. It be tired.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Yes, they were.
B. They weren’t tired. They were excited.
C. They feed the monkey.
D. OK. They were at home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. was
B. at
C. amusement
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.