20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 8: My friends and I - Grammar - iLearn smart start có đáp án
45 người thi tuần này 4.6 110 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về cảm giác của ai trong quá khứ: S + was/were + tính từ.
Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên đi với “was”.
Dịch nghĩa: Tôi mệt mỏi sau khi làm việc.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - yesterday (ngày hôm qua)
Ben and I: chủ ngữ số nhiều, dùng “were”.
Dịch nghĩa: Hôm qua, Ben và tớ đã ở bảo tàng.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - last weekend (cuối tuần trước)
He: chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã ở siêu thị vào cuối tuần trước.
Lời giải
Đáp án đúng: C
last Friday: thứ Sáu tuần trước → dùng động từ ‘to be’ thì quá khứ
It: chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Thứ Sáu tuần trước thật nhàm chán. Tớ đã ở nhà.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - last month (tháng trước)
We: chủ ngữ số nhiều, dùng “were”.
Dịch nghĩa: Chúng tớ đã ở bãi biển vào tháng trước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. They at the movie theater.
B. They was at school.
C. They were at the supermarket.
D. They are at playground.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Yes, he is.
B. No, he don’t.
C. Yes, he was.
D. No, he are.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. It is fun.
B. It was exciting.
C. It are boring.
D. It be tired.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. I was at the playground.
B. I am the playground.
C. I go to playground.
D. I play in the playground.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. was
B. at
C. amusement
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Was
B. at
C. her
D. night last
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. They were at the supermarket.
B. She was at the mall.
C. Yes, it was tiring.
D. We were at the museum.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. How do you help at home?
B. How was your weekend?
C. Were you at the park yesterday?
D. Would you like to be at home with your cat?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Match.
1. Was Anna at the movie theater yesterday? | a. Yes, she was. |
2. Where was Anna and her mom yesterday? | b. It was exciting. I was at the playground. |
3. How was your weekend? | c. They were at the coffee shop. |
A. c, a, b
B. a, c, b
C. c, b, a
D. a, c, b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Were you in the garden on Monday morning?
B. Do you like gardening?
C. How do you help at home?
D. Who was in the garden on Monday morning?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Yes, they were.
B. They weren’t tired. They were excited.
C. They feed the monkey.
D. OK. They were at home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. She was scared.
B. Yes, she was.
C. She was last night.
D. She was at the market.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.