Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:

Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?

Chủ ngữ “you”, dùng “were”.

Dịch nghĩa: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:

S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).

trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - last month (tháng trước)

We: chủ ngữ số nhiều, dùng “were”.

Dịch nghĩa: Chúng tớ đã ở bãi biển vào tháng trước.

Câu 2

A. They were at the supermarket.

B. She was at the mall.

C. Yes, it was tiring.

D. We were at the museum.

Lời giải

Đáp án đúng: D

- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?

- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).

Chủ ngữ “you and your sister” (bạn và chị gái), vậy câu trả lời dùng “We” (Chúng tớ).

Chọn D.

Dịch nghĩa: Bạn và chị gái đã ở đâu ngày hôm qua? - Chúng tớ đã ở bảo tàng.

Câu 3

A. Yes, they were.

B. They weren’t tired. They were excited.

C. They feed the monkey.

D. OK. They were at home.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. It is fun.

B. It was exciting.

C. It are boring.

D. It be tired.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. They at the movie theater.

B. They was at school.

C. They were at the supermarket.

D. They are at playground.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP