Fill in the blank.
It ________ boring last Friday. I was at home.
A. is
B. were
C. was
D. be
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
last Friday: thứ Sáu tuần trước → dùng động từ ‘to be’ thì quá khứ
It: chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Thứ Sáu tuần trước thật nhàm chán. Tớ đã ở nhà.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:
Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
Chủ ngữ “you”, dùng “were”.
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?
Câu 2
A. They at the movie theater.
B. They was at school.
C. They were at the supermarket.
D. They are at playground.
Lời giải
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
Chủ ngữ “They” (Họ) là ngôi thứ ba số nhiều, đi với “were”. Chọn C.
Dịch nghĩa:
- Hôm qua họ đã ở đâu?
- Họ đã ở siêu thị.
Câu 3
A. They were at the supermarket.
B. She was at the mall.
C. Yes, it was tiring.
D. We were at the museum.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It is fun.
B. It was exciting.
C. It are boring.
D. It be tired.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Yes, they were.
B. They weren’t tired. They were excited.
C. They feed the monkey.
D. OK. They were at home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. was
B. at
C. amusement
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.