20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: What I can do - Grammar - iLearn smart start có đáp án
137 người thi tuần này 4.6 244 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát.
Câu 2
A. can
B. can’t
C. not
D. am not
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dựa vào “but” (nhưng), chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn tớ có thể chơi đàn piano, nhưng tớ thì không biết chơi piano.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dựa vào câu trả lời dùng “can”, chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn có biết bơi không? – Có, tớ có thể bơi.
Câu 4
A. Yes, he can.
B. Yes, he can’t.
C. No, he can’t.
D. No, thanks.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Anh ấy biết lái xe ô tô không?
- Không, anh ấy không biết.
Câu 5
A. His name is David.
B. Fine, thanks.
C. He can drive a car.
D. Yes, he can.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Bố cậu có thể làm gì?
- Bố tớ có thể lái xe ô tô.
Câu 6
A. She can jump rope.
B. They can do gymnastics.
C. They can’t make soup.
D. I can, but they can’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. They can ride a bike.
B. They like a bike.
C. They are reading a book.
D. They are twelve.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. play - play
B. read - read
C. make - make
D. do - do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Yes, they can.
B. No, they can’t.
C. Yes, we can.
D. No, my friends can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. can
B. great
C. but
D. spring rolls
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. The girl in the white T-shirt can jump rope.
B. Two boys can climb a tree.
C. A girl is drawing.
D. A boy can play the piano.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. It’s a pancake.
B. I can make pancakes.
C. They’re pancakes.
D. My favorite food is pancakes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Yes, she can.
B. Yes, we can.
C. I can make pasta.
D. Yes, please.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. can play the drums
B. not do gymnastics
C. jump rope
D. can’t play the piano
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. She can dance?
B. Can she to dance?
C. Can she dance?
D. Dance she?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. can’t eat pasta
B. can make pasta
C. has pasta
D. can do pasta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Yes, thank you.
B. I can make great soup.
C. They’re gymnastics.
D. You can make spring rolls.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.