Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. She can jump rope.
B. They can do gymnastics.
C. They can’t make soup.
D. I can, but they can’t.
Lời giải
Đáp án đúng: B
“your sisters” là những chị gái/em gái → số nhiều → loại A.
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa:
- Các em gái của bạn có thể làm gì?
- Họ có thể tập thể dục dụng cụ.
Câu 2
A. can play the drums
B. not do gymnastics
C. jump rope
D. can’t play the piano
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Ben biết chơi đàn ghi ta, nhưng cậu ấy không biết chơi đàn piano.
Câu 3
A. His name is David.
B. Fine, thanks.
C. He can drive a car.
D. Yes, he can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. They can ride a bike.
B. They like a bike.
C. They are reading a book.
D. They are twelve.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It’s a pancake.
B. I can make pancakes.
C. They’re pancakes.
D. My favorite food is pancakes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Yes, she can.
B. Yes, we can.
C. I can make pasta.
D. Yes, please.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Yes, they can.
B. No, they can’t.
C. Yes, we can.
D. No, my friends can.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.