Câu hỏi:

22/06/2025 82 Lưu

Find the mistake.

It was fun. I was at the amusement park on my friends.

A. was

B. at

C. amusement

D. on

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

on: trên → không phù hợp về nghĩa để chỉ sự đồng hành

Sửa: on → with (cùng với)

Dịch nghĩa: Thật vui. Tớ đã ở công viên giải trí cùng với bạn bè của mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. is

B. was

C. were

D. be

Lời giải

Đáp án đúng: C

Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:

Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?

Chủ ngữ “you”, dùng “were”.

Dịch nghĩa: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

Câu 2

A. They at the movie theater.

B. They was at school.

C. They were at the supermarket.

D. They are at playground.

Lời giải

Đáp án đúng: C

- Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ: Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?

- Trả lời: S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).

Chủ ngữ “They” (Họ) là ngôi thứ ba số nhiều, đi với “were”. Chọn C.

Dịch nghĩa:

- Hôm qua họ đã ở đâu?

- Họ đã ở siêu thị.

Câu 3

A. They were at the supermarket.

B. She was at the mall.

C. Yes, it was tiring.

D. We were at the museum.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. It is fun.

B. It was exciting.

C. It are boring.

D. It be tired.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Yes, they were.

B. They weren’t tired. They were excited.

C. They feed the monkey.

D. OK. They were at home.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP