Câu hỏi:

22/06/2025 57

Read and fill in the blanks.

Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?

Mia: It was fun! I was at the amusement park with my cousins.

Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.

Mia: Nice! Was it crowded?

Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.

Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?

Tom: He was at the movie theater.

Mia: What movie did he watch?

Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!

Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?

Mia: It was fun! ...

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Dựa vào câu trả lời của Mia, thấy cần dùng thì quá khứ, loại B và D.

“your weekend” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.

Dịch nghĩa: Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?

Mia: Vui lắm! ...

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:

S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).

trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - yesterday (ngày hôm qua)

Chủ ngữ “I” đi với “was”.

Dịch nghĩa: Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.

Câu 3:

Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. fun (adj): vui

B. surprised (adj): ngạc nhiên

C. tired (adj): mệt

D. scared (adj): sợ hãi

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.

Câu 4:

Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:

Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?

Dịch nghĩa: Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?

Câu 5:

Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. exciting (adj): thú vị

B. scared (adj): (cảm thấy) sợ hãi

C. thirsty (adj): khát

D. hungry (adj): đói

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!

Dịch đoạn hội thoại:

Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?

Mia: Vui lắm! Tớ đã ở công viên giải trí với anh em họ của tớ.

Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.

Mia: Tuyệt! Nó có đông không?

Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.

Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?

Tom: Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.

Mia: Cậu ấy đã xem phim gì thế?

Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Thông tin: Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. (Thứ Bảy tuần trước, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè.)

Dịch nghĩa: Cuối tuần trước, Jolie đã ở công viên trượt ván cùng bạn bè.

→ False

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Holland đã ở đâu vào sáng thứ Bảy?

A. Cậu ấy đã ở siêu thị.

B. Cậu ấy đã ở sân chơi.

C. Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.

D. Cậu ấy đã ở công viên giải trí.

Thông tin: On Saturday morning, I was at the supermarket with my mom. (Sáng thứ Bảy, tớ đã ở siêu thị với mẹ.)

Chọn A.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP