Rearrange the words to make a sentence.
was / Mai / very / happy / .
A. Was Mai happy very.
B. Mai was very happy.
C. Happy very was Mai.
D. Very happy was Mai.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về cảm giác của ai trong quá khứ: S + was/were + tính từ.
Dịch nghĩa: Mai đã cảm thấy rất vui.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. (Thứ Bảy tuần trước, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè.)
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước, Jolie đã ở công viên trượt ván cùng bạn bè.
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dựa vào câu trả lời của Mia, thấy cần dùng thì quá khứ, loại B và D.
“your weekend” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! ...
Câu 3
A. He was at the supermarket.
B. He was at the playground.
C. He was at the movie theater.
D. He was at the amusement park.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. What’s behind the amusement park?
B. Where are your friend and you from?
C. Where are you and your friends last Sunday?
D. Where were you and your friends last Sunday?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Last weekend were we at the amusement park.
B. We were at the amusement park last weekend.
C. At the amusement park we last weekend were.
D. Last weekend at the amusement park were we.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Luke and Nina not scared. They were surprised.
B. Luke and Nina wasn’t scared. They were surprised.
C. Luke and Nina weren’t scared. They were surprised.
D. Luke and Nina not scared. They were surprised.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.