20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 8: My friends and I - Reading and Writing - iLearn smart start có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 105 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read and fill in the blanks.
Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?
Mia: It was fun! I was at the amusement park with my cousins.
Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
Mia: Nice! Was it crowded?
Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
Tom: He was at the movie theater.
Mia: What movie did he watch?
Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dựa vào câu trả lời của Mia, thấy cần dùng thì quá khứ, loại B và D.
“your weekend” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! ...
Câu 2
A. am
B. was
C. were
D. not
Lời giải
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - yesterday (ngày hôm qua)
Chủ ngữ “I” đi với “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Câu 3
A. fun
B. surprised
C. tired
D. scared
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. fun (adj): vui
B. surprised (adj): ngạc nhiên
C. tired (adj): mệt
D. scared (adj): sợ hãi
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:
Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
Dịch nghĩa: Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. exciting (adj): thú vị
B. scared (adj): (cảm thấy) sợ hãi
C. thirsty (adj): khát
D. hungry (adj): đói
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Dịch đoạn hội thoại:
Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! Tớ đã ở công viên giải trí với anh em họ của tớ.
Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Mia: Tuyệt! Nó có đông không?
Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Tom: Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.
Mia: Cậu ấy đã xem phim gì thế?
Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Đoạn văn 2
Read and choose True or False.
Jolie: My weekend
Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. It was fun and exciting. We were very happy. Ben wasn’t bored. He was excited. Lucy and Mai were at the playground. They weren’t tired. They were having a good time. On Sunday, we were at the movie theater. It was a relaxing day. I wasn’t scared. I was surprised because the movie was funny. My weekend was great!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Read and answer the questions.
Holland’s weekend
Last weekend, I was with my family and friends. On Saturday morning, I was at the supermarket with my mom. It was fun. In the afternoon, I was at the playground with my friend Mai. It was exciting. Mai wasn’t tired. She was happy. On Saturday night, I was at the movie theater with my cousin. The movie was funny, and I was surprised. I wasn’t scared. On Sunday, I was at the museum. It was a little boring, but I was okay. Ben and Alfie weren’t at the museum. They were at the amusement park. They were excited. My weekend was great. I was happy!
Câu 11
A. He was at the supermarket.
B. He was at the playground.
C. He was at the movie theater.
D. He was at the amusement park.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. It was boring.
B. It was exciting.
C. It was scary.
D. It was relaxing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. They were at the museum.
B. They were at home.
C. They were at the playground.
D. They were at the amusement park.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. He was tired.
B. He was bored.
C. He was happy.
D. He was scared.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Last weekend were we at the amusement park.
B. We were at the amusement park last weekend.
C. At the amusement park we last weekend were.
D. Last weekend at the amusement park were we.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Was Mai happy very.
B. Mai was very happy.
C. Happy very was Mai.
D. Very happy was Mai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ben wasn’t tired.
B. Tired wasn’t Ben.
C. Wasn’t tired Ben.
D. Ben tired wasn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Luke and Nina not scared. They were surprised.
B. Luke and Nina wasn’t scared. They were surprised.
C. Luke and Nina weren’t scared. They were surprised.
D. Luke and Nina not scared. They were surprised.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. What’s behind the amusement park?
B. Where are your friend and you from?
C. Where are you and your friends last Sunday?
D. Where were you and your friends last Sunday?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.