Read and fill in the blanks.
Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?
Mia: It was fun! I was at the amusement park with my cousins.
Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
Mia: Nice! Was it crowded?
Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
Tom: He was at the movie theater.
Mia: What movie did he watch?
Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
Read and fill in the blanks.
Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?
Mia: It was fun! I was at the amusement park with my cousins.
Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
Mia: Nice! Was it crowded?
Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
Tom: He was at the movie theater.
Mia: What movie did he watch?
Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
Tom: Hi, Mia! How (1) _______ your weekend?
Mia: It was fun! ...
A. were
B. is
C. was
D. has
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Dựa vào câu trả lời của Mia, thấy cần dùng thì quá khứ, loại B và D.
“your weekend” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, dùng “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! ...
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Tom: Wow! That sounds exciting. I (2) _______ at the mall yesterday.
A. am
B. was
C. were
D. not

Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai đã ở đâu trong quá khứ:
S + was/were + giới từ + địa điểm + (trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ).
trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - yesterday (ngày hôm qua)
Chủ ngữ “I” đi với “was”.
Dịch nghĩa: Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Câu 3:
Tom: A little bit. I was (3) _______ after walking a lot.
A. fun
B. surprised
C. tired
D. scared

Đáp án đúng: C
A. fun (adj): vui
B. surprised (adj): ngạc nhiên
C. tired (adj): mệt
D. scared (adj): sợ hãi
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Câu 4:
Mia: I know the feeling. (4) _______ was Ben last night?
A. Where
B. How
C. What
D. Please

Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi ai đã ở đâu trong quá khứ:
Where + was/were + S + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ?
Dịch nghĩa: Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Câu 5:
Tom: I don’t know, but he said it was (5) _______!
A. exciting
B. scared
C. thirsty
D. hungry

Đáp án đúng: A
A. exciting (adj): thú vị
B. scared (adj): (cảm thấy) sợ hãi
C. thirsty (adj): khát
D. hungry (adj): đói
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Dịch đoạn hội thoại:
Tom: Chào Mia! Cuối tuần của bạn thế nào?
Mia: Vui lắm! Tớ đã ở công viên giải trí với anh em họ của tớ.
Tom: Chà! Nghe có vẻ thú vị đấy. Hôm qua tớ đã ở trung tâm thương mại.
Mia: Tuyệt! Nó có đông không?
Tom: Có đông một chút. Tớ thấy mệt sau khi đi bộ rất nhiều.
Mia: Tớ hiểu cảm giác đó. Tối qua Ben đã ở đâu?
Tom: Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.
Mia: Cậu ấy đã xem phim gì thế?
Tom: Tớ không biết, nhưng cậu ấy nói rằng bộ phim rất thú vị!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: Last Saturday, I was at the amusement park with my friends. (Thứ Bảy tuần trước, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè.)
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước, Jolie đã ở công viên trượt ván cùng bạn bè.
→ False
Câu 2
A. He was at the supermarket.
B. He was at the playground.
C. He was at the movie theater.
D. He was at the amusement park.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Holland đã ở đâu vào sáng thứ Bảy?
A. Cậu ấy đã ở siêu thị.
B. Cậu ấy đã ở sân chơi.
C. Cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.
D. Cậu ấy đã ở công viên giải trí.
Thông tin: On Saturday morning, I was at the supermarket with my mom. (Sáng thứ Bảy, tớ đã ở siêu thị với mẹ.)
Chọn A.
Câu 3
A. What’s behind the amusement park?
B. Where are your friend and you from?
C. Where are you and your friends last Sunday?
D. Where were you and your friends last Sunday?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Last weekend were we at the amusement park.
B. We were at the amusement park last weekend.
C. At the amusement park we last weekend were.
D. Last weekend at the amusement park were we.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Was Mai happy very.
B. Mai was very happy.
C. Happy very was Mai.
D. Very happy was Mai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Luke and Nina not scared. They were surprised.
B. Luke and Nina wasn’t scared. They were surprised.
C. Luke and Nina weren’t scared. They were surprised.
D. Luke and Nina not scared. They were surprised.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.