Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) Dũng cảm: ..............................................
b) To lớn: ................................................
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) Dũng cảm: ..............................................
b) To lớn: ................................................
Quảng cáo
Trả lời:
) Dũng cảm: gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
b) To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Miếng trầu là đầu câu chuyện.
Lời giải
a) Một miếng khi đói bằng một gói khi no
b) Thắng không kiêu, bại không nản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.