Bài 6: Công ty Y kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong quí 3/N có tài liệu, số liệu như sau: (ĐV tính: 1000đ).
Nghiệp vụ 1. Ngày 5/9 công ty xuất khẩu 1 lô hàng hóa có trị giá mua 500.000. Lô hàng chờ làm thủ tục tại cửa khẩu thuế quan, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
B. Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
C. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 155: 500.000
D. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 632: 500.000
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 333(2): 52.500 / Có TK 112: 52.500
B. Nợ TK 333(12): 52.500 / Có TK 112: 52.500
C. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 112: 52.500
D. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 111: 52.500
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Nợ TK 131(A): 480.000 / Có TK 511: 432.000, Có TK 333(1): 48.000
B. Nợ TK 131(A): 528.000 / Có TK 511: 475.200, Có TK 333(1): 52.800
C. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK 511: 580.800
D. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK511: 528.000, Có TK 333 (1): 52.800
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TK 632: 480.000 / Có TK 156(1): 480.000
B. Nợ TK 632: 528.000 / Có TK 157: 520.000
C. Nợ TK 632: 480.000 / Có TK 157: 480.000
D. Nợ TK 632: 528.000 / Có TK 156 (1): 520.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 112: 480.000 / Có TK 131(A): 480.000
B. Nợ TK 112: 522.720, Nợ TK 635: 5.280 / Có TK 131(A): 528.000
C. Nợ TK 112: 574.992, Nợ TK 635: 5.808 / Có TK 131(A): 580.800
D. Nợ TK 112: 528.800 / Có TK 131 (A): 580.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: Nợ TK911:1.800.000 / Có TK632:1.275.000, Có TK641:50.700, Có TK642: 131.100, Có TK421: 343.200
B. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.800.000 / CóTK632:1.304.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
C. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: NợTK911: 1.800.000 / CóTK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100
D. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.482.300 / CóTK632:1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK 511(1): 154.000
B. Nợ TK 111: 123.200 / Có TK 511(1): 112.000, Có TK 333(1): 11.200
C. Nợ TK 111: 140.000 / Có TK 511(1): 140.000
D. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK511(1): 140.000, Có TK 333 (1): 14.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.