Câu hỏi:

20/07/2025 38 Lưu

Bài 7: Giả định tại công ty xuất nhập khẩu X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tài liệu, số liệu sau đây (đvt:1.000đ).

Nghiệp vụ 1. Ngày 1/3 Công ty X nhập khẩu lô hàng của công ty Y Hàn Quốc, có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá giao dịch thực tế 21/ usd.Hàng đã kiểm nhận và nhập kho đủ. Công ty chưa thanh toán cho người bán nước ngoài. Để trị giá hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 156(1): 1.260.000 / Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 333(3): 210.000

B. Nợ TK 156(1): 1.260.000 / Có TK 131(Y): 1.050.000, Có TK 333(3): 210.000

C. Nợ TK 156(1): 50.000 / Có TK 331(Y): 10.000, Có TK 333(3): 60.000

D. Nợ TK 156(1): 1.260.000 / Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 333(12): 210.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: Nợ TK911:1.800.000 / Có TK632:1.275.000, Có TK641:50.700, Có TK642: 131.100, Có TK421: 343.200

B. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.800.000 / CóTK632:1.304.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100

C. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: NợTK911: 1.800.000 / CóTK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100

D. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.482.300 / CóTK632:1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Nợ TK 131(A): 480.000 / Có TK 511: 432.000, Có TK 333(1): 48.000

B. Nợ TK 131(A): 528.000 / Có TK 511: 475.200, Có TK 333(1): 52.800

C. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK 511: 580.800

D. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK511: 528.000, Có TK 333 (1): 52.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 333(2): 52.500 / Có TK 112: 52.500

B. Nợ TK 333(12): 52.500 / Có TK 112: 52.500

C. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 112: 52.500

D. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 111: 52.500

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 112: 480.000 / Có TK 131(A): 480.000

B. Nợ TK 112: 522.720, Nợ TK 635: 5.280 / Có TK 131(A): 528.000

C. Nợ TK 112: 574.992, Nợ TK 635: 5.808 / Có TK 131(A): 580.800

D. Nợ TK 112: 528.800 / Có TK 131 (A): 580.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK 511(1): 154.000

B. Nợ TK 111: 123.200 / Có TK 511(1): 112.000, Có TK 333(1): 11.200

C. Nợ TK 111: 140.000 / Có TK 511(1): 140.000

D. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK511(1): 140.000, Có TK 333 (1): 14.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP