Câu hỏi:

20/07/2025 34 Lưu

Bài 4: Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; qúy 2/N có các số liệu, tài liệu sau đây: (Đơn vị tính 1000đ)

Số dư đầu kỳ của hàng hoá A: Trên TK 156(1) số lượng: 1500 chiếc, đơn giá 200; trên TK 156(2) là 5.700.

Các nghiệp vụ phát sinh trong quí:

Nghiệp vụ 1. Ngày 10/4, công ty nhập về kho 3000 chiếc hàng hoá A, đơn giá mua bao gồm cả thuế GTGT là 242/1 chiếc, thuế suất thuế GTGT 10%, công ty trả bằng tiền gửi ngân hàng.kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 156(1): 726.000 / Có TK 112: 726.000

B. Nợ TK 156(1): 660.000 / Có TK 112: 660.000

C. Nợ TK 156(1): 660.000, Nợ TK 333(1): 66.000 / Có TK 112: 726.000

D. Nợ TK 156(1): 660.000, Nợ TK 133(1): 66.000 / Có TK 112: 726.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. Nợ TK 3387 / Có TK 5111

B. Nợ TK 1311 / Có TK 515

C. Nợ TK 131 / Có TK 5111

D. Nợ TK 3387 / Có TK 515

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Nợ TK 111, 112 /Có TK 131

B. Nợ TK 111, 112 /Có TK 331

C. Nợ TK 156 /Có TK 111,112

D. Nợ TK 111, 112 /Có TK 331

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331

C. Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331

D. Nợ TK 138/ Có TK 511, Có TK 3331

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nợ TK 131(A): 480.000 / Có TK 511: 432.000, Có TK 333(1): 48.000

B. Nợ TK 131(A): 528.000 / Có TK 511: 475.200, Có TK 333(1): 52.800

C. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK 511: 580.800

D. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK511: 528.000, Có TK 333 (1): 52.800

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 131(chi tiết đại lý) / Có TK 156

B. Nợ TK 632 / Có TK 156

C. Nợ TK 131 (Chi tiết đại lý) / Có TK 511

D. Nợ TK 157 / Có TK 156

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: Nợ TK911:1.800.000 / Có TK632:1.275.000, Có TK641:50.700, Có TK642: 131.100, Có TK421: 343.200

B. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.800.000 / CóTK632:1.304.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100

C. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: NợTK911: 1.800.000 / CóTK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100

D. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.482.300 / CóTK632:1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP