Bài 9: Tại BQLDA có chủ đầu tư là đơn vị HCSN thực hiện dự án A phục vụ cho hoạt động sự nghiệp, có các nghiệp vụ kinh tế sau: ( ĐVT: 1.000đ)Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình do NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi dự toán số tiền 40.000.000. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 343: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
B. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 343: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
C. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 3664: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
D. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 3664: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000
B. Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000
C. Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000
D. Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000
D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm
B. Nguyên tắc đủ số lượng nhân viên kế toán
C. Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc
D. Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000
B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000
C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000
D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.