Câu hỏi:

21/07/2025 38 Lưu

Bài 8: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là một đơn vị HCSN. BQLDA được giao nhiệm vụ quản lý dự án và được cấp ngân sách để thực hiện Dự án X, dự án này hoàn thành sẽ phục vụ cho hoạt động sự nghiệp. Trong Tháng 1/N có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (ĐVT: 1.000đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Kho bạc nhà nước đồng ý cho BQLDA tạm ứng dự toán mua sắm thiết bị (thiết bị cần lắp) đủ để phục vụ dự án X theo tổng giá thanh toán là 6.600.000, hàng đã nhập kho, tiền đã trả cho nhà cung cấp. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 1523: 6.000.000,Nợ TK 1331: 600.000/ Có TK 338(8): 6.600.000

B. Nợ TK 1523: 6.600.000/ Có TK 3374: 6.600.000

C. Nợ TK 1523: 6.000.000,Nợ TK 1331: 600.000/ Có TK 3374: 6.600.000

D. Nợ TK 1523: 6.600.000/ Có TK 3388: 6.600.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000

D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000

B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000

C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000

D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán

B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng

C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự

D. Tổ chức kiểm tra chất lượng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP