1. Từ đồng nghĩa
Hãy chọn các từ thích hợp trong khung để điền vào bảng sau:
quả cảm, bạo gan, mất, gan dạ, qua đời, từ trần, can trường, chết |
Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm” |
Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” |
Quảng cáo
Trả lời:

Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm” |
Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” |
quả cảm, bạo gan, gan dạ, can trường |
mất, qua đời, từ trần, chết |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đầu của tôi thật là đau.
b) Đầu tàu xe lửa có thể kéo được một toa xe rất lớn.
c) Đầu cầu là những rặng cây xanh tươi um tùm.
d) Thời gian đầu tôi thấy rất thoải mái.
Lời giải
a)
Câu với nghĩa gốc: Mấy ngày nay, anh ta chưa có hạt cơm nào vào bụng.
Câu với nghĩa chuyển: Anh ấy tốt bụng.
b)
Câu với nghĩa gốc: Phần thân cây to lắm, một mình em ôm không xuể.
Câu với nghĩa chuyển: Phần thân bài còn chưa đủ ý, viết sơ sài quá!
c)
Câu với nghĩa gốc: Hươu cao cổ có một chiếc cổ dài.
Câu với nghĩa chuyển: Nước đã đầy tới ngang cổ bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.