1. Từ đồng nghĩa
Hãy chọn các từ thích hợp trong khung để điền vào bảng sau:
quả cảm, bạo gan, mất, gan dạ, qua đời, từ trần, can trường, chết |
Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm” |
Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” |
Quảng cáo
Trả lời:

Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm” |
Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” |
quả cảm, bạo gan, gan dạ, can trường |
mất, qua đời, từ trần, chết |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Từ “chân” mang nghĩa chuyển.
b) Từ “bánh” mang nghĩa chuyển.
c) Từ “lá” mang nghĩa gốc.
d) Từ “mũi” mang nghĩa chuyển.
e) Từ “ngọn” mang nghĩa chuyển.
Lời giải
a) Vận động viên chạy cự li 500m.
b) Bác ấy phải đi chạy tiền để trả nợ cho người ta.
c) Cả làng chạy lũ.
d) Máy chạy bộ giúp chúng ta có sức khỏe tốt.
e) Người ta chạy thóc vào kho.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.