Tính khối lượng của đường cong vật chất L có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \cos t}\\{y = \sin t}\\{0 \le t \le \frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\) biết hàm mật độ là \(p(x,y) = y\)
A. 1 (đvkl)
B. 2 (đvkl)
C. 3 (đvkl)
D. 5 (đvkl)
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Giải tích 2 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\frac{{{e^3} - 1}}{2}\)
B. \(\frac{{{e^4} - 1}}{2}\)
C. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)
D. \(\frac{{e - 1}}{2}\)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. \(3\pi \) (đvkl)
B. \(4\pi \) (đvkl)
C. \(2\pi \) (đvkl)
D. \(\pi \) (đvkl)
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(2\pi \)
B. \(\pi \)
C. \( - \pi \)
D. \(3\pi \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\frac{1}{5}{x^2} + 2{x^2}{y^3} - {y^5}\)
B. \(\frac{2}{5}{x^2} + 2{x^2}{y^3} - {y^5}\)
C. \(\frac{2}{5}{x^2} + {x^2}{y^3} - {y^5}\)
D. \(\frac{1}{5}{x^2} + {x^2}{y^3} - {y^5}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\frac{{\pi (2 + \sqrt 2 )}}{4}\)
B. \(\frac{{\pi (2 + \sqrt 3 )}}{4}\)
C. \(\frac{{\pi (1 + \sqrt 2 )}}{4}\)
D. \(\frac{{\pi (1 + \sqrt 3 )}}{4}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.