A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(0,5\) là
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(0,5 = \frac{5}{{10}} = \frac{1}{2}\).
Do đó, phân số biểu diễn số hữu tỉ \(0,5\) là \(\frac{1}{2}.\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
• Giá vốn cửa hàng bỏ ra khi nhập về 100 chiếc máy tính là: \(8.100 = 800\) (triều đồng).
Do đó, ý a) là đúng.
• Vì cửa hàng đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng \(30\% \) giá vốn nên 70 chiếc máy tính đầu bán với giá bằng \(100\% + 30\% = 130\% \) so với giá vốn.
Do đó, ý b) là đúng.
• Giá tiền bán 70 chiếc máy tính là: \(70.8.130\% = 728\) (triệu đồng)
Vì cửa hàng bán số máy còn lại với mức giá bằng \(65\% \) giá bán trước đó, tức là bán 30 chiếc máy tính còn lại, giá bán mỗi chiếc bằng \(130\% .65\% = 84,5\% \) so với giá mua.
Vậy số tiền cửa hàng thu về khi bán 30 chiếc máy tính còn lại là:
\(30.8.64,5\% = 202,8\) (triệu đồng)
Do đó, ý c) là sai.
• Số tiền cửa hàng thu về khi bán 100 chiếc máy tính đó là: \(728 + 202,8 = 930,8\) (triệu đồng).
Do đó, cửa hàng lãi số tiền là: \(930,8 - 800 = 130,8\) (triệu đồng).
Do đó, ý d) là sai.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) \(\left( { - \frac{3}{4} + \frac{2}{7}} \right):\frac{4}{9} + \left( { - \frac{1}{4} + \frac{5}{7}} \right).{\left( {\frac{3}{2}} \right)^2}\) \( = \left( { - \frac{3}{4} + \frac{2}{7}} \right).\frac{9}{4} + \left( { - \frac{1}{4} + \frac{5}{7}} \right).\frac{9}{4}\) \( = \left( { - \frac{3}{4} + \frac{2}{7} - \frac{1}{4} + \frac{5}{7}} \right).\frac{9}{4}\) \( = \left[ {\left( { - \frac{3}{4} - \frac{1}{4}} \right) + \left( {\frac{5}{7} + \frac{2}{7}} \right)} \right].\frac{9}{4}\) \( = \left[ { - 1 + 1} \right].\frac{9}{4}\) \( = 0.\frac{9}{4}\) \( = 0.\) |
b) \({\left( { - \frac{3}{4}} \right)^2}.0,16 - \sqrt {\frac{{16}}{{25}}} :\frac{{16}}{9} + {\left( { - 2024} \right)^0}\) \( = \frac{9}{{16}}.0,16 - \sqrt {{{\left( {\frac{4}{5}} \right)}^2}} .\frac{9}{{16}} + 1\) \( = \frac{9}{{16}}.\frac{4}{{25}} - \frac{4}{5}.\frac{9}{{16}} + 1\) \( = \left( {\frac{4}{{25}} - \frac{4}{5}} \right).\frac{9}{{16}} + 1\) \( = \left( {\frac{4}{{25}} - \frac{{20}}{{25}}} \right).\frac{9}{{16}} + 1\) \( = \frac{{ - 16}}{{25}}.\frac{9}{{16}} + 1\) \( = \frac{{ - 9}}{{25}} + 1\) \( = \frac{{16}}{{25}}.\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.