Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 1
47 người thi tuần này 4.6 87 lượt thi 15 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập: Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án
Bài tập: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu có đáp án (Nhận biết)
19 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Tam giác cân có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left\{ {1;5} \right\}.\)
B. \(\left\{ 5 \right\}.\)
C. \(\left\{ {0;5;10;15;....} \right\}.\)
D. \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tập hợp tất cả các ước của 5 là \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Câu 2
A. Dân số của phường Dịch Vọng.
B. Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.
C. Tên các loại hoa có màu đỏ.
D. Các loại cây ăn quả.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu là số liệu là dân số của phường Dịch Vọng.
Câu 3
A. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4} < \frac{5}{6}.\)
B. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{6} < \frac{5}{4} < \frac{{ - 2}}{3}.\)
D. \(\frac{5}{6} < \frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
Câu 4
A. \(60\% .\)
B. \(40\% .\)
C. \(24\% .\)
D. \(6\% .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của số viên bi màu xanh và số viên bi trong hộp là: \(\frac{{24}}{{40}} \cdot 100\% = 60\% \).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5
A. Góc nhọn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Góc bẹt.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \(100^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat {xOy}\) là góc tù.
Câu 6
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{2}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(13{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
C. \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
D. \(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
