Câu hỏi:

19/08/2025 67 Lưu

II. Phần tự luận (8,0 điểm)

(2,0 điểm)

          1.1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)

a) \(\frac{2}{7} \cdot \frac{7}{6} - 0,5.\)         

b) \(\frac{3}{7} \cdot \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{7} \cdot \frac{{ - 7}}{{12}} + \frac{{ - 4}}{7}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.1.

a) \(\frac{2}{7} \cdot \frac{7}{6} - 0,5\)

\( = \frac{2}{6} - \frac{1}{2}\)

\( = \frac{1}{3} - \frac{1}{2}\)

\( = \frac{2}{6} - \frac{3}{6}\)

\( = - \frac{1}{6}\).

b) \(\frac{3}{7} \cdot \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{7} \cdot \frac{{ - 7}}{{12}} + \frac{{ - 4}}{7}\)

\[ = \frac{3}{7} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 7}}{{12}}} \right) + \frac{{ - 4}}{7}\]

\[ = \frac{3}{7} \cdot \left( { - 1} \right) + \frac{{ - 4}}{7}\]

\[ = \frac{{ - 3}}{7} + \frac{{ - 4}}{7}\]

\[ = - 1\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Ngày thứ nhất, đội sơn được hàng rào có độ dài là: \(\frac{2}{5} \cdot 150 = 60\) (m).

Sau ngày thứ nhất, số mét hàng rào chưa sơn là: \(150 - 60 = 90\) (m).

Ngày thứ hai, đội sơn được hàng rào có độ dài là: \(90 \cdot \frac{{40}}{{100}} = 36\) (m).

Ngày thứ ba, đội sơn được số mét hàng rào là: \(90 - 36 = 54\) (m).

Vậy đội công nhân sơn trong ba ngày với mỗi ngày có độ dài lần lượt là: 60 m, 36 m, 54 m.

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) Từ bảng số liệu, ta nhận thấy số lần xuất hiện mặt 6 chấm là 10 lần.

Do đó, xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xuất hiện mặt 6 chấm” là: \(\frac{{10}}{{50}} = \frac{1}{5}.\)

b) Mặt có số chấm là số nguyên tố là mặt 2 chấm, mặt 3 chấm và mặt 5 chấm.

Do đó, số lần xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố là: \(10 + 6 + 8 = 24\) (lần).

Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố” là: \(\frac{{24}}{{50}} = \frac{{12}}{{25}}.\)

Câu 4

A. \(\frac{1}{6}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{2}{3}.\)

D. \(\frac{1}{3}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

B. \({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

C. \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

D. \(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Dân số của phường Dịch Vọng.

B. Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.

C. Tên các loại hoa có màu đỏ.

D. Các loại cây ăn quả.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP