Câu hỏi:

13/06/2020 2,128 Lưu

Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?

A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.

B. Tính qui mô và tính độ.

C. Tính qui mô và tỉ trọng.

D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn: Để vẽ biểu đồ trên thì cần xử lí số liệu, thứ nhất là tính qui mô của 2 biểu đồ; thứ 2 là tính tỉ trọng của từng ngành.

Chọn: C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.

B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.

C. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.

Lời giải

Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:

- Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha và tăng không liên tục => A đúng.

- Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục qua các năm => C đúng.

- Diện tích rừng tự nhiên tăng 148,5%; tổng diện tích rừng tăng 191,7% => D sai.

- Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục => B đúng.

Chọn: D.

Câu 2

A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.

B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.

C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.

D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.

Lời giải

Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Ngành nông – lâm – ngư giảm; ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng => Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước => B đúng và A, C, D sai.

Chọn: B.

Câu 3

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh và ít biến động.

B. Sản lượng lúa và dân số đều tăng, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn.

C. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh, nhưng số dân tăng đều hơn.

D. Sản lượng lúa và dân số tăng chậm nhưng ổn định

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.

D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.

B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.

C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.

D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. TP Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất.

D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn Hà Nội

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP