47 câu Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp (P2)
16 người thi tuần này 4.6 5.1 K lượt thi 22 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.
Lời giải
Hướng dẫn: Dựa vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
Chọn: A.
Câu 2
A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
Lời giải
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
Chọn: A.
Câu 3
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. TP Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất.
D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn Hà Nội
Lời giải
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Lượng mưa cao nhất ở Huế, tiếp đến TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội thấp nhất => A sai.
- Bốc hơi cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh, tiếp đến là Huế, Hà Nội => B đúng.
- Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế, tiếp đến là Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh thấp nhất => C, D đúng.
Chọn: A.
Câu 4
A. Gạo xay xát tăng không ổn định.
B. Thủy sản ướp đông tăng nhanh nhất.
C. Muối biển có xu hướng giảm.
D. Bia các loại tăng 105,7% từ năm 2005 đến năm 2013.
Lời giải
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Muối biển tăng/giảm không ổn định và có xu hướng giảm => C đúng.
- Thủy sản ướp đông tăng liên tục và tăng nhanh nhất > B đúng.
- Gạo xay xát có xu hướng tăng và tăng liên tục qua các năm => A sai.
- Bia các loại tăng liên tục qua các năm và tăng thêm 105,7% => D đúng.
Chọn: A.
Câu 5
A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.
B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.
C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.
D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.
Lời giải
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần => A sai.
- Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta (93,3%) => B đúng.
- Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng chậm hơn diện tích các cây lương thực khác (129,3% so với 271,4%) => C sai.
- Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt cao nhất => D sai.
Chọn: B.
Câu 6
A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.
B. Tính qui mô và tính độ.
C. Tính qui mô và tỉ trọng.
D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Hà Nội có 4 tháng lạnh.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quy mô và tốc độ số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
B. Tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
D. Cơ cấu số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh và ít biến động.
B. Sản lượng lúa và dân số đều tăng, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn.
C. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh, nhưng số dân tăng đều hơn.
D. Sản lượng lúa và dân số tăng chậm nhưng ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng lúa các vụ giảm.
C. Sản lượng lúa hè thu cao nhất.
D. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.
C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
C. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai năm 2000.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng so với năm 2000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
B. Quy mô diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.