From our first childhood friend to those (17) _______ friends we have known for decades;…
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
lifelong (adj): cả đời, suốt đời
→ From our first childhood friend to those lifelong friends we have known for decades;…
Dịch nghĩa: Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn thân thiết gắn bó cả đời;...
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
day (n): ngày
dayly: sai chính tả
daily (adj): hàng ngày
days (n): những ngày (số nhiều)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “activities” (các hoạt động).
→ As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, and daily activities…
Dịch nghĩa: Là con người, chúng ta trở nên quá bận rộn với công việc, gia đình, việc nhà, và các hoạt động hàng ngày...
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Người viết có rất nhiều bạn bè.
Thông tin: See, I hardly have any friends,... (Bạn thấy đấy, tôi hầu như không có bạn bè,...)
→ False
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.