Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans (2) _______ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3) _______ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) _______ to do it. They (5) _______ it! Traditional volunteer activities include (6) _______ money for people in need, cooking and (7) _______ food, doing general (8) _______ such as clean-up, and home (9) _______, providing transportation such as giving rides to the (10) _______, and tutoring or mentoring young people.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans (2) _______ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3) _______ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) _______ to do it. They (5) _______ it! Traditional volunteer activities include (6) _______ money for people in need, cooking and (7) _______ food, doing general (8) _______ such as clean-up, and home (9) _______, providing transportation such as giving rides to the (10) _______, and tutoring or mentoring young people.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
volunteer (n,v): tình nguyện viên, làm tình nguyện
voluntary (adj): tự nguyện
volunteering (v-ing): làm tình nguyện
voluntarily (adv): một cách tự nguyện
Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít.
→ In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer.
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ, hầu như ai cũng đã từng làm tình nguyện viên vào một thời điểm nào đó.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans (2) _______ volunteer work each year.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
make (v): tạo ra
have (v): có
get (v): lấy được, nhận được
do (v): làm
Cụm từ: do volunteer work – làm công việc tình nguyện.
→ According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans do volunteer work each year.
Dịch nghĩa: Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.
Câu 3:
Americans have had the tradition of volunteering and (3) _______ one another since the early days of the country.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
help (v): giúp đỡ
give (v): gửi, trao đi
leave (v): rời đi
go (v): đi
Dựa vào ngữ cảnh, “helping” là phù hợp nhất.
→ Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Dịch nghĩa: Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước.
Câu 4:
Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
free (adj): miễn phí, tự do
paid (V_P2): được trả tiền
praised (V_P2): được ca ngợi, được khen ngợi
believed (V_P2): được tin tưởng
Cụm từ: be paid to do st – được trả tiền để làm gì.
→ Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.
Dịch nghĩa: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì bị ép buộc hay được trả tiền.
Câu 5:
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5) _______it!
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
hate (v): căm ghét
need (v): cần thiết
enjoy (v): yêu thích
want (v): muốn
Dựa vào ngữ cảnh, “enjoy” là phù hợp nhất.
→ Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!
Dịch nghĩa: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì bị ép buộc hay được trả tiền. Họ thích làm điều đó!
Câu 6:
Traditional volunteer activities include (6) _______ money for people in need,…
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
rise (v): mọc lên
collect (v): thu thập
raise (v): gây dựng, nuôi
have (v): có
Cụm từ: raise money for sb to do st – quyên tiền, gây quỹ, đóng góp tiền cho ai làm gì.
→ Traditional volunteer activities include raising money for people in need,…
Dịch nghĩa: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm gây quỹ cho những người gặp khó khăn,…
Câu 7:
Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and (7) _______ food,…
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
“And” (và) là từ nối giữa hai hoặc nhiều từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy “raising money” (gây quỹ) và “cooking” (nấu ăn) đang chia ở dạng V-ing.
→ Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing.
→ Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food,…
Dịch nghĩa: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm gây quỹ cho những người gặp khó khăn, nấu và phát đồ ăn,…
Câu 8:
…doing general (8) _______ such as clean-up,…
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
activities (n): các hoạt động
things (n): những thứ
labour (n): lao động chân tay, nặng nhọc
jobs (n): công việc, việc làm (các vị trí công việc được trả lương)
Cụm từ: general activities – các hoạt động chung, nói chung
→ …doing general activities such as clean-up,…
Dịch nghĩa: …làm các công việc chung như dọn dẹp,…
Câu 9:
…doing general activities such as clean-up and home (9) _______,…
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
“And” ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n): dọn dẹp, nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
Cụm từ: home repair – sửa chữa nhà cửa.
→ …doing general activities such as clean-up and home repair,…
Dịch nghĩa: …làm những công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa…
Câu 10:
…providing transportation such as giving rides to the (10) _______ and tutoring or mentoring young people.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung
the young: những người trẻ
the elderly: người cao tuổi
Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn “the elderly”.
→ …providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.
Dịch nghĩa: … hỗ trợ việc đi lại cho người cao tuổi như đưa đón và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người trẻ.
Dịch bài đọc:
Ở Hoa Kỳ, hầu như ai cũng đã từng làm tình nguyện viên vào một thời điểm nào đó. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì bị ép buộc hay được trả tiền. Họ thích làm điều đó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm gây quỹ cho những người gặp khó khăn, nấu và phát đồ ăn, làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, hỗ trợ việc đi lại cho người cao tuổi như đưa đón và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người trẻ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Sinh viên thường không làm công việc tình nguyện ở đâu?
A. bệnh viện
B. trại trẻ mồ côi
C. câu lạc bộ
D. viện dưỡng lão
Thông tin: For example, some of the students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. (Ví dụ, một số sinh viên ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc viện dưỡng lão.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Phần gạch chân là từ chỉ người, nên từ để hỏi tương ứng là “Who”. Do đó, loại B và D.
Khi đặt câu hỏi cho chủ ngữ là người, ta không dùng trợ động từ.
Cấu trúc: Who + V (chia số ít) + O?
Đáp án C thừa cụm “do you think” nên làm thay đổi nghĩa câu gốc và không hỏi trực tiếp phần gạch dưới.
→ Who needs to learn how to save the environment?
Dịch nghĩa: Mọi người cần phải học cách bảo vệ môi trường.
→ Ai cần phải học cách bảo vệ môi trường?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.