Câu hỏi:

26/07/2025 19 Lưu

Find the synonym for the underlined word.

My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

beautiful (adj): đẹp

comfortable (adj): thoải mái

cozy (n): ấm cúng

old (adj): cũ, cổ

historic (adj): cổ, mang tính lịch sử = old (adj): cũ, cổ

Dịch nghĩa: Ông bà của tôi đã sống trong một ngôi nhà cổ được 20 năm rồi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

So sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj-er + than + N/Pronoun.

friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” nên khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta bỏ “y” và thêm đuôi “ier”.

→ People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

Dịch nghĩa: Mọi người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: C

bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse).

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với “than”.

 The weather today is worse than it was yesterday.

Dịch nghĩa: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP