Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hóa cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) |
Số trường | 4 | 19 | 6 | 2 | 3 | 1 |
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Quảng cáo
Trả lời:

Cỡ mẫu n = 4 + 19 + 6 + 2 + 3 + 1 = 35.
Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là tứ phân vị thứ ba.
Điểm | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) |
Số trường | 4 | 19 | 6 | 2 | 3 | 1 |
Tần số tích lũy | 4 | 23 | 29 | 31 | 34 | 35 |
Có \(23 < \frac{{3n}}{4} = \frac{{3.35}}{4} < 29\) nên nhóm [30; 40) là nhóm chứa tứ phân vị thứ 3.>
Ta có \({Q_3} = 30 + \frac{{\frac{{3.35}}{4} - 23}}{6}.10 = 35,4\).
Trả lời: 35,4.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở vật chất của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng. Họ tổ chức dữ liệu thu được vào bảng
Thời gian (giờ) | [1; 5) | [5; 9) | [9; 13) | [13; 17) | [17; 21) | [21; 15) |
Tần số (số người) | 10 | 14 | 31 | 2 | 5 | 23 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 85.
b) Nhóm chứa mốt là nhóm [9; 13).
c) Trung vị \({Q_2} = \frac{{1123}}{{85}}\).
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \({M_o} = \frac{{241}}{{23}}\).
Lời giải
a) Cỡ mẫu n = 10 + 14 + 31 + 2 + 5 + 23 = 85.
b) Nhóm [9; 13) là nhóm có tần số lớn nhất nên nhóm này chứa mốt của mẫu số liệu.
c)
Thời gian (giờ) | [1; 5) | [5; 9) | [9; 13) | [13; 17) | [17; 21) | [21; 15) |
Tần số (số người) | 10 | 14 | 31 | 2 | 5 | 23 |
Tần số tích lũy | 10 | 24 | 55 | 57 | 62 | 85 |
Ta có \(24 < \frac{n}{2} = \frac{{85}}{2} = 42,5 < 55\) nên nhóm [9; 13) chứa tứ phân vị thứ hai.>
Khi đó \({Q_2} = 9 + \frac{{\frac{{85}}{2} - 24}}{{31}}.4 = \frac{{353}}{{31}}\).
d) Nhóm chứa mốt là nhóm [9; 13).
Khi đó \({M_o} = 9 + \frac{{31 - 14}}{{\left( {31 - 14} \right) + \left( {31 - 2} \right)}}.4 = \frac{{241}}{{23}}\).
Đáp án: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Lời giải
Chọn B.
Gọi A là biến cố “lần thứ nhất sinh con gái”; B là biến cố “lần thứ hai sinh con gái”.
AB là biến cố “cả 2 lần đều sinh con gái”.
Vì A, B là hai biến cố độc lập nên P(AB) = P(A).P(B) = (1 – 0,51)(1 – 0,51) \( = \frac{{2401}}{{10000}}\).
Suy ra xác suất để người đó sau khi sinh 2 lần có ít nhất một con trai là \(1 - \frac{{2401}}{{10000}} = \frac{{7599}}{{10000}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.