Choose the best answer.
Ann and Mai are discussing the benefits of part-time jobs for students.
Ann: “Well, I think the first benefit is that students can earn money to pay their tuition fees. What do you think, Mai?”
Mai: “_______, Ann. Now there are many kinds of part-time jobs that help students become more independent and improve some necessary skills for their future job.”
A. I agree with you
B. I don’t think it’s true
C. I don’t totally agree with you
D. I think you should do so
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ann và Mai đang thảo luận về lợi ích của việc làm bán thời gian đối với sinh viên.
Ann: “Ồ, tôi nghĩ lợi ích đầu tiên là sinh viên có thể kiếm tiền để đóng học phí. Bạn nghĩ sao, Mai?”
Mai: “_______, Ann. Hiện nay có nhiều loại công việc bán thời gian giúp sinh viên trở nên độc lập hơn và cải thiện một số kỹ năng cần thiết cho công việc tương lai của họ.”
A. Tôi đồng ý với bạn
B. Tôi không nghĩ điều đó đúng
C. Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn
D. Tôi nghĩ bạn nên làm như vậy
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. safety
B. safe
C. secure
D. security
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. safety (n): sự an toàn
B. safe (adj): an toàn
C. secure (adj/v): an toàn, vững chắc/đảm bảo
D. security (n): an ninh
Cụm từ: energy security - an ninh năng lượng.
Dịch nghĩa: Việc sử dụng nhiên liệu sinh học giúp đạt được an ninh năng lượng vì nó giúp giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài đối với một số quốc gia.
Câu 2
A. with
B. of
C. at
D. for
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc “account for + số lượng + of + something”: chiếm bao nhiêu của cái gì
Dịch nghĩa: Các nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên chiếm 81% tổng năng lượng được sử dụng ở Hoa Kỳ.
Câu 3
A. disappear
B. disappearing
C. disappearance
D. being disappeared
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. at
B. by
C. to
D. from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. social economic
B. socio-economy
C. socio-economical
D. socio-economic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. to be constructed
B. to construct
C. construct
D. being constructed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. last
B. temperature
C. has
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.