Điền giá trị các chữ số vào bảng sau:
Số
Giá trị
3,01589
30,1589
301,589
3015,89
Chữ số 3
Chữ số 5
Chữ số 8
Chữ số 9
Điền giá trị các chữ số vào bảng sau:
Số Giá trị |
3,01589 |
30,1589 |
301,589 |
3015,89 |
Chữ số 3 |
|
|
|
|
Chữ số 5 |
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
Chữ số 9 |
|
|
|
|
Câu hỏi trong đề: 20 bài tập Số thập phân có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giá trị |
3,01589 |
30,1589 |
301,589 |
3015,89 |
Chữ số 3 |
3 |
30 |
300 |
3000 |
Chữ số 5 |
\[\frac{5}{{1000}}\] |
\[\frac{5}{{100}}\] |
\[\frac{5}{{10}}\] |
5 |
Chữ số 8 |
\[\frac{8}{{10000}}\] |
\[\frac{8}{{1000}}\] |
\[\frac{8}{{100}}\] |
\[\frac{8}{{10}}\] |
Chữ số 9 |
\[\frac{9}{{100000}}\] |
\[\frac{9}{{10000}}\] |
\[\frac{9}{{1000}}\] |
\[\frac{9}{{100}}\] |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng Dẫn Giải
a) 0,16 = \[\frac{{16}}{{100}}\]
b) 0,014 = \[\frac{{14}}{{1000}}\]
c) 0,0091 = \[\frac{{91}}{{10000}}\]
d) 0,10319 = \[\frac{{10319}}{{100000}}\]
Lời giải
Hướng Dẫn Giải
a) \[1,5 = 1\frac{5}{{10}}\] Đ
b) \[41,8 = 4\frac{8}{{10}}\] S vì \[41,8 = \frac{{418}}{{10}} = 41\frac{8}{{10}}\]
c) \[27,14 = 27\frac{{14}}{{1000}}\] Đ
d) \[100,001 = 100\frac{1}{{100}}\] S vì \[100,001 = \frac{{100001}}{{1000}} = 100\frac{1}{{1000}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.