Câu hỏi:

18/09/2025 66 Lưu

Trong các điểm \(A(1;2);B( - 1; - 1);C(10; - 200);D(\sqrt {10} ; - 10)\) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \[y = - {x^2}\].

A. \(1\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

• Thay tọa độ điểm \[A(1;2)\] vào hàm số \[y = - {x^2}\] ta được \[2 = - {1^2}\] (vô lý) nên \[A \notin (P)\].

• Thay tọa độ điểm \[C(10; - 200)\] vào hàm số \[y = - {x^2}\] ta được \[ - 200 = - {(10)^2}\] hay \[ - 200 = - 100\] ( vô lý) nên loại \[C \notin (P)\]

• Thay tọa độ điểm \[D\left( {\sqrt {10} ; - 10} \right)\] vào hàm số \[y = - {x^2}\] ta được \[ - 10 = - {\left( {\sqrt {10} } \right)^2}\] hay \[ - 10 = - 10\] ( luôn đúng) nên \[D \in (P)\]

• Thay tọa độ điểm \[B( - 1; - 1)\] vào hàm số \[y = - {x^2}\] ta được \[ - 1 = - {( - 1)^2}\] hay \[ - 1 = - 1\] (luôn đúng) \[B \in (P)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Hoành độ giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right):y = x + \frac{3}{2}\) và parabol \(\left( P \right):y = \frac{1}{2}{x^2}\) là nghiệm của phương trình

\(\begin{array}{l}\frac{1}{2}{x^2} = x + \frac{3}{2}\\{x^2} - 2x - 3 = 0\\{x^2} - 3x + x - 3 = 0\\x(x - 3) + (x - 3) = 0\\(x - 3)(x + 1) = 0\end{array}\)

\(x - 3 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)

\(x = 3\) hoặc \(x = - 1\)

D. • Với \(x = - 1\) thì \(y = - 1 + \frac{3}{2} = \frac{1}{2}\) nên \(A\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\);

A. • Với \(x = 3\) thì \(y = 3 + \frac{3}{2} = \frac{9}{2}\) nên \(B\left( {3;\frac{9}{2}} \right)\)

B. Độ dài đoạn thẳng \(AB = \sqrt {{{\left( { - 1 - 3} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{2} - \frac{9}{2}} \right)}^2}} = 4\sqrt 2 \).

Lời giải

Chọn C

Đồ thị hàm số \(y = ({m^2} + 3m - 3){x^2}\) với \(({m^2} + 3m - 3 \ne 0)\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;1} \right)\) nên\(1 = \left( {{m^2} + 3m - 3} \right){( - 1)^2}\)

\({m^2} + 3m - 4 = 0\)

\[m = 1\] hoặc \[m = - 4\]

Khi đó tổng các giá trị của \(m\) là -4 +1 =-3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{S_{ABDC}} = 20{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).

B. \[{S_{ABDC}} = 40{\mkern 1mu} \](đvdt).

C. \[{S_{ABDC}} = 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).

D. \[{S_{ABDC}} = 30{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \](đvdt).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP