Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
My name is Linh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Tuesdays and Fridays. I have history and geography on Wednesdays. I have science on Mondays and Thursdays. I have art on Fridays. I love art because I like drawing.
Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
My name is Linh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Tuesdays and Fridays. I have history and geography on Wednesdays. I have science on Mondays and Thursdays. I have art on Fridays. I love art because I like drawing.
Linh goes to school from Mondays to Saturdays.
A. True
B. False
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I go to school from Mondays to Fridays.
(Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
She has Vietnamese and maths on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.
A. True
B. False

Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have Vietnamese and maths every school day.
(Tôi học Tiếng Việt và Toán mỗi ngày đi học.)
Câu 3:
She has English on Tuesdays and Fridays.
A. True
B. False

Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have English on Tuesdays and Fridays.
(Tôi học Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu.)
Câu 4:
Linh studies history and geography on Mondays.
A. True
B. False

Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I have history and geography on Wednesdays.
(Tôi học Lịch sử và Địa lý vào thứ Tư.)
Câu 5:
She has science on Mondays and Thursdays.
A. True
B. False

Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have science on Mondays and Thursdays.
(Tôi học Khoa học vào thứ Hai và thứ Năm.)
Dịch bài đọc:
Tên tôi là Linh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi học Tiếng Việt và Toán mỗi ngày đi học. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi học Lịch sử và Địa lý vào thứ Tư. Tôi học Khoa học vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi học Mỹ thuật vào thứ Sáu. Tôi yêu thích Mỹ thuật vì tôi thích vẽ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Vietnamese, maths, art, and music
B. Vietnamese, English, music, and art
C. Vietnamese, maths, English, and science
D. Vietnamese, science, art, and history
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Dựa vào câu:
Lisa: Hi, Phong. Today is Thursday. I have Vietnamese, maths, English, and science.
(Lisa: Chào Phong. Hôm nay là thứ Năm. Mình học Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học.)
Câu 2
A. I have history and geography on Wednesdays and Thursdays.
B. I history and geography have on Wednesday and Thursday.
C. I have on Wednesdays and Thursdays history and geography.
D. I has geography and history on Wednesdays and Thursdays.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tôi học lịch sử và địa lí vào thứ Tư và thứ Năm.
Câu 3
A. We have maths on Mondays and Thursdays.
B. Maths we and have on Mondays Thursdays.
C. We has maths on Monday and Thursday.
D. We have on Mondays maths and Thursdays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Bill and Peter have English Mondays and on.
B. Bill and Peter has English on Mondays.
C. Bill and Peter have English on Mondays.
D. Bill and Peter have on Monday English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. What do subjects have you on Fridays?
B. What do you have subjects on Fridays?
C. What subjects do you have on Fridays?
D. What do on Fridays you have subjects?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You have Vietnamese on Fridays do?
B. Do Vietnamese have you on Fridays?
C. Do you have Vietnamese on Fridays?
D. Have you do Vietnamese on Fridays?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.