Câu hỏi:

19/08/2025 78 Lưu

Cho tam giác \[ABC\] có số đo \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) theo thứ tự là \[80^\circ ;{\rm{ }}60^\circ ;{\rm{ }}40^\circ .\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(BC > AC > AB.\)

B. \(BC < AC < AB.\)

</>

C. \[BC > AB > AC.\]

D. \(AB < BC < AC.\)

</>

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có \(\widehat A = 80^\circ ,\,\,\widehat B = 60^\circ ,\,\,\widehat C = 40^\circ .\)

Cạnh đối diện với các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) lần lượt là \(BC,\,\,AC,\,\,AB.\)

Vì \(\widehat A > \widehat B > \widehat C\) nên \(BC > AC > AB.\)

Cho tam giác ABC có số đo góc A, góc B, góc C theo thứ tự là 80 độ 60 độ 40 độ Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi vị trí ba ngôi nhà lần lượt là \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,\] vị trí giếng cần đào là \[O.\]

Ba nhà quyết định đào chung một cái giếng. Hỏi phải chọn vị trí giếng ở đâu để khoảng cách từ giếng đến các nhà bằng nhau (ảnh 1)

Vì điểm \[O\] cách đều ba điểm \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] nên O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác \[ABC.\]

Vậy để khoảng cách từ giếng đến các nhà bằng nhau thì vị trí của giếng ở giao ba đường trung trực của tam giác chứa ba cạnh nối liền ba ngôi nhà.

Lời giải

a) Nếu lớp 8A mỗi bạn ủng hộ 5 quyển vở thì tổng số vở lớp 8A quyên góc được là: 

\[41 \cdot 5 = 205\] (quyển vở).

b) Biểu thức đại số biểu thị tổng số vở quyên góc được của 2 lớp 8A và 8B là: \[41x + 44y\] (quyển vở) 

c) Nếu lớp 8A mỗi bạn ủng hộ 5 quyển và lớp 8B mỗi bạn ủng hộ được 4 quyển thì tổng số vở quyên góp được là: \[41 \cdot 5 + 44 \cdot 4 = 381\] (quyển vở).

Câu 5

A. \[\frac{{a + h}}{2}\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].

B. \[\frac{{a \cdot h}}{2}\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].

C. \[a + h\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].

D. \[a \cdot h\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2{y^2} - 6y.\)

B. \(6y{\rm{.}}\)

C. \( - 2y{\rm{.}}\)

D. \(2y{\rm{.}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP