CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. household finances (n.ph): tài chính gia đình

B. household machines (n.ph): máy móc gia dụng, thiết bị gia đình

C. housewives (n): bà nội trợ

D. houseplants (n): cây trồng trong nhà

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.

→ Women usually manage household finances better than men do.

Dịch nghĩa: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. homemaker (n): người nội trợ (giới tính không xác định – có thể là nam hoặc nữ)

B. house husband (n.ph): chồng nội trợ

C. housewife (n): bà nội trợ

D. Cả A và B đều đúng.

Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp.

→ He decided that he wanted to be a homemaker/house husband while his wife worked full-time.

Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm toàn thời gian.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP