20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
71 người thi tuần này 4.6 108 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. household finances
B. household machines
C. housewives
D. houseplants
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. household finances (n.ph): tài chính gia đình
B. household machines (n.ph): máy móc gia dụng, thiết bị gia đình
C. housewives (n): bà nội trợ
D. houseplants (n): cây trồng trong nhà
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
→ Women usually manage household finances better than men do.
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.
Câu 2
A. divide chores equally
B. split chores unequally
C. don’t share housework equally
D. Both B and C are correct.
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. divide chores equally (v.ph): phân chia việc nhà một cách công bằng
B. split chores unequally (v.ph): phân chia việc nhà không đều
C. don’t share housework equally (v.ph): không phân chia việc nhà một cách công bằng
D. Cả B và C đều đúng.
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.
→ My parents split chores unequally/don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà công bằng. Mẹ tôi thường làm việc nhà nhiều hơn bố tôi.
Câu 3
A. take
B. make
C. empty
D. do
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cụm từ: take the rubbish out (v.ph): mang rác ra ngoài, đi đổ rác.
Chọn A.
→ Do you have to take the rubbish out?
Dịch nghĩa: Bạn có phải đi đổ rác không?
Câu 4
Choose the correct answer.
He decided that he wanted to be a _______ while his wife worked full-time.
A. homemaker
B. house husband
C. housewife
D. Both A and B are correct.
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. homemaker (n): người nội trợ (giới tính không xác định – có thể là nam hoặc nữ)
B. house husband (n.ph): chồng nội trợ
C. housewife (n): bà nội trợ
D. Cả A và B đều đúng.
Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp.
→ He decided that he wanted to be a homemaker/house husband while his wife worked full-time.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm toàn thời gian.
Câu 5
A. ironing
B. cleaning
C. folding
D. sweeping
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. ironing (v-ing): ủi đồ
B. cleaning (v-ing): lau chùi, dọn dẹp
C. folding (v-ing): gấp lại
D. sweeping (v-ing): quét nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ The clothes are dry now. My sister is folding neatly and putting them in a basket.
Dịch nghĩa: Quần áo giờ đã khô. Chị gái tôi đang gấp chúng gọn gàng và bỏ vào giỏ.
Câu 6
A. iron
B. wash
C. mop
D. clean
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. sweep the floor
B. wash the windows
C. do the dishes
D. vacuum the carpet
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. washing-up
B. cooking
C. ironing
D. laundry
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. wash the dog
B. take out the rubbish
C. iron clothes
D. make the bed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. dust
B. sweep
C. mop
D. tidy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. so
B. but
C. and
D. or
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. because of
B. despite
C. because
D. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. so
B. because
C. although
D. but
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. while
B. but
C. though
D. because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. if
B. and
C. so
D. when
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. time
B. a time
C. times
D. timings
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. How long
B. How much
C. How often
D. How far
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. every day
B. twice a week
C. once a week
D. three times
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. usually
B. hardly
C. often
D. sometimes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. so lazy
B. vacuums
C. her bedroom and living room
D. one a year
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.