20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4: International Organizations and Charities-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
67 người thi tuần này 4.6 67 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. job world
B. professional market
C. job market
D. position market
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. job world (n.phr): thế giới việc làm
B. professional market (n.phr): thị trường chuyên nghiệp
C. job market (n.phr): thị trường việc làm, thị trường lao động
D. position market (n.phr): thị trường vị trí
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Volunteer work helps young people know their strong and weak points before they enter the job market.
Dịch nghĩa: Công việc tình nguyện giúp các bạn trẻ biết được điểm mạnh và điểm yếu của mình trước khi bước vào thị trường việc làm.
Câu 2
A. facilities
B. services
C. equipment
D. utensils
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. facilities (n): cơ sở vật chất, hạ tầng
B. services (n): dịch vụ (ví dụ: dịch vụ y tế, giáo dục)
C. equipment (n): thiết bị, dụng cụ (ví dụ: thiết bị y tế, thiết bị học tập)
D. utensils (n): đồ dùng (thường là trong bếp: dao, muỗng, nĩa…)
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Building necessary facilities such as hospitals, schools and parks is important.
Dịch nghĩa: Việc xây dựng các cơ sở vật chất cần thiết như bệnh viện, trường học và công viên là điều quan trọng.
Câu 3
A. volunteer
B. volunteers
C. volunteering
D. voluntary
Lời giải
Đáp án đúng: A
Vị trí cần điện là động từ theo sau “who” thay thế cho “many people” (số nhiều). Do đó động từ phải chia ở dạng số nhiều của thì hiện tại đơn.
Chọn A.
→ Many people who volunteer think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.
Dịch nghĩa: Nhiều người tình nguyện nghĩ rằng họ rất may mắn khi được sống theo cách họ làm và muốn cống hiến điều gì đó cho xã hội.
Câu 4
A. meaningless
B. hopeless
C. boring
D. meaningful
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. meaningless (adj): vô nghĩa
B. hopeless (adj): vô vọng
C. boring (adj): nhàm chán
D. meaningful (adj): có ý nghĩa
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Doing volunteer work is meaningful. It makes the world a better place.
Dịch nghĩa: Làm công việc tình nguyện rất ý nghĩa. Nó giúp thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
Câu 5
A. with
B. to
C. from
D. on
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: provide support to someone - cung cấp sự hỗ trợ cho ai đó.
Chọn B.
→ This charity provides support to underprivileged people.
Dịch nghĩa: Tổ chức từ thiện này hỗ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 6
A. It has helped thousands of unemployed people find jobs.
B. They want you to give them your information, such as qualifications and experience.
C. This group has been active for a long time.
D. I hope you can donate to help jobless people in this group.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. decide
B. inspire
C. organize
D. volunteer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. enjoyment
B. purpose
C. tip
D. hope
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. wealthy
B. expensive
C. luxurious
D. pleasant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. in
B. for
C. off
D. up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. will be study
B. is studying
C. studies
D. study
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. is reading / listening / watching
B. read / listen / watch
C. read / listening / watching
D. reading / listening / watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. leaves / is she thinking
B. leaves / does she think
C. is always leaving / is she thinking
D. is always leaving / does she think
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. is / is doing
B. is / doing
C. is being / is doing
D. is / does
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. gets up / is getting up
B. is getting / is getting
C. gets up / gets up
D. is getting up / gets up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. never
B. yet
C. ever
D. nearly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. are you
B. have you been
C. will you be
D. were you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. has only been applied
B. only applies
C. was only applied
D. only applied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. have made - moved
B. have made - are moving
C. have made - have moved
D. made - have been moving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. is just realizing
B. has just realized
C. just realizes
D. realizes just
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.