Choose the correct answer.
She ______ her dirty socks on the floor for me to pick up! Who ______ I am? Her maid?
A. leaves / is she thinking
B. leaves / does she think
C. is always leaving / is she thinking
D. is always leaving / does she think
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
- Trạng từ “always” (luôn luôn) chỉ sự phàn nàn, bực mình → chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.
Chủ ngữ “she” là số ít nên chia động từ “tobe” số ít là “is”: is always leaving.
- Vế sau diễn tả sự việc ở hiện tại → chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở thể nghi vấn: (Wh-) + do/does + S + V-inf + O?
Chủ ngữ là “she” là số ít nên động từ khuyết thiếu chia là “does”: does she think.
Chọn D.
→ She is always leaving her dirty socks on the floor for me to pick up! Who does she think I am? Her maid?
Dịch nghĩa: Cô ấy lúc nào cũng để tất bẩn của mình trên sàn cho tôi dọn! Cô ấy nghĩ tôi là ai chứ? Người hầu của cô ấy à?
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. volunteer
B. volunteers
C. volunteering
D. voluntary
Lời giải
Đáp án đúng: A
Vị trí cần điện là động từ theo sau “who” thay thế cho “many people” (số nhiều). Do đó động từ phải chia ở dạng số nhiều của thì hiện tại đơn.
Chọn A.
→ Many people who volunteer think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.
Dịch nghĩa: Nhiều người tình nguyện nghĩ rằng họ rất may mắn khi được sống theo cách họ làm và muốn cống hiến điều gì đó cho xã hội.
Câu 2
A. facilities
B. services
C. equipment
D. utensils
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. facilities (n): cơ sở vật chất, hạ tầng
B. services (n): dịch vụ (ví dụ: dịch vụ y tế, giáo dục)
C. equipment (n): thiết bị, dụng cụ (ví dụ: thiết bị y tế, thiết bị học tập)
D. utensils (n): đồ dùng (thường là trong bếp: dao, muỗng, nĩa…)
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Building necessary facilities such as hospitals, schools and parks is important.
Dịch nghĩa: Việc xây dựng các cơ sở vật chất cần thiết như bệnh viện, trường học và công viên là điều quan trọng.
Câu 3
A. job world
B. professional market
C. job market
D. position market
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. with
B. to
C. from
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. in
B. for
C. off
D. up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. decide
B. inspire
C. organize
D. volunteer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. never
B. yet
C. ever
D. nearly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.