20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
603 người thi tuần này 4.6 613 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. economy
B. economic
C. economical
D. economically
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. economy (n): nền kinh tế
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. economical (adj): tiết kiệm
D. economically (adv): về mặt kinh tế
Từ cần điền đứng sau động từ “to be” (been) nên cần một tính từ.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.
Dịch nghĩa: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì mang nó đi sửa không hề tiết kiệm.
Câu 2
A. import
B. coastal
C. airport
D. portable
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. import (v): xuất khẩu
B. coastal (adj): thuộc về bờ biển
C. airport (v): sân bay
D. portable (adj): dễ dàng mang theo, dễ dàng di chuyển
Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho “modern inventions” (các phát minh hiện đại).
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable.
Dịch nghĩa: Để có thể mang đi được và sử dụng ở khắp nơi, các phát minh hiện đại có xu hướng nhỏ gọn và dễ dàng mang theo.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. of: của
B. with: với
C. by: bằng
D. without: mà không có
Dựa vào ngữ cảnh câu, giới từ “by” và “with” phù hợp về nghĩa. Tuy nhiên, giới từ “by” thường dùng cho câu bị động, “with” thường dùng cho câu chủ động.
Chọn B.
→ Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers.
Dịch nghĩa: Máy tính đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng ta đến các cửa hàng, văn phòng và những nơi có danh lam thắng cảnh với sự trợ giúp của máy tính.
Câu 4
A. magical
B. backward
C. wrong
D. imaginative
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. magical (adj): diệu kì
B. backward (adj): lạc hậu
C. wrong (adj): sai
D. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ A computer is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave.
Dịch nghĩa: Máy tính là một chiếc máy đánh chữ kỳ diệu cho phép bạn gõ và in bất kỳ loại tài liệu nào - thư từ, bản ghi nhớ hay đơn xin nghỉ phép.
Câu 5
A. communicated
B. invented
C. deleted
D. discovered
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. communicated (v-ed): giao tiếp
B. invented (v-ed): phát minh
C. deleted (v-ed): xóa
D. discovered (v-ed): phát hiện
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Who first invented the Internet?
Dịch nghĩa: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?
Câu 6
A. enjoyable
B. disruptive
C. accessible
D. inappropriate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. inventions
B. resources
C. processors
D. apps
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. significantly
B. mostly
C. highly
D. popularly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. very carefully
B. extremely quickly
C. extremely slowly
D. very regular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. boring
B. exciting
C. delightful
D. unclear
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. that
B. which
C. whose
D. who
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. which
B. that
C. whom
D. who
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Choose the correct answer.
The girl ______ showed me the way to your house has a beautiful oval face.
A. whom
B. who
C. which
D. why
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. who
B. that
C. whose
D. what
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. where
B. which
C. when
D. whose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. it
B. this
C. that
D. one
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. who invented
B. who had invented
C. whom invented
D. that invented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. that
B. which
C. whom
D. who
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. which
B. whom
C. that
D. who
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. which one
B. one of which
C. which of one
D. one of where
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.