Biểu đồ cột (Column Chart) là loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị giữa các danh mục.
B. Biểu đồ dùng để thể hiện tỉ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
C. Biểu đồ dùng để thể hiện xu hướng của dữ liệu theo thời gian.
D. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị trên các trục tọa độ.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nhấp chuột vào biểu đồ và chọn dấu
B. Mở hộp thoại Change Chart Type.
C. Nhấn chuột vào phím F5.
D. Vào dải lệnh Home.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2
A. Home.
B. Data.
C. Chart Tools -> Design.
D. Formulas.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3
A. Các kiểu biểu đồ hiện có.
B. Kiểu biểu đồ đang được sử dụng.
C. Các kiểu biểu đồ khác mà em có thể chọn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Primary Horizontal Axis Title.
B. Primary Vertical Axis Title.
C. Legend.
D. Data Table.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu.
B. Chọn toàn bộ vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
C. Nhập dữ liệu vào một tệp mới.
D. In bảng dữ liệu ra giấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Switch Row/Column.
B. Select Data.
C. Change Chart Type.
D. Quick Layout.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đổi màu của biểu đồ.
B. Thay đổi vị trí của các dòng và cột trong biểu đồ.
C. Thay đổi kích thước của biểu đồ.
D. Xóa một chuỗi dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.