Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau những khoảng d12 = 7 cm, d23 = 10 cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 nằm ở giữa tích điện âm. E12 = 400 V/m, E23 = 800 V/m, lấy gốc điện thế ở bản 1.
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{12}}} \) cùng phương, cùng chiều với điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{23}}} \).
b
Điện thế tại bản (2) là \(28{\rm{\;V}}\).
c
Điện thế tại bản (3) là \(52{\rm{\;V}}\).
d
Công của lực điện để dịch chuyển một điện tích \({\rm{q}} = {3.10^{ - 6}}{\rm{\;C}}\) từ bản (1) đến (2) là \({84.10^{ - 6}}{\rm{\mu J}}\).
Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau những khoảng d12 = 7 cm, d23 = 10 cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 nằm ở giữa tích điện âm. E12 = 400 V/m, E23 = 800 V/m, lấy gốc điện thế ở bản 1.
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{12}}} \) cùng phương, cùng chiều với điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{23}}} \). |
|
|
b |
Điện thế tại bản (2) là \(28{\rm{\;V}}\). |
|
|
c |
Điện thế tại bản (3) là \(52{\rm{\;V}}\). |
|
|
d |
Công của lực điện để dịch chuyển một điện tích \({\rm{q}} = {3.10^{ - 6}}{\rm{\;C}}\) từ bản (1) đến (2) là \({84.10^{ - 6}}{\rm{\mu J}}\). |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{12}}} \) cùng phương, cùng chiều với điện trường \(\overrightarrow {{{\rm{E}}_{23}}} \). |
|
S |
b |
Điện thế tại bản (2) là \(28{\rm{\;V}}\). |
|
S |
c |
Điện thế tại bản (3) là \(52{\rm{\;V}}\). |
Đ |
|
d |
Công của lực điện để dịch chuyển một điện tích \({\rm{q}} = {3.10^{ - 6}}{\rm{\;C}}\) từ bản (1) đến (2) là \({84.10^{ - 6}}{\rm{\mu J}}\). |
|
S |
Hướng dẫn giải
a. Bản (1) tích điện dương, bản (2) tích điện âm nên điện trường giữa hai bản có chiều từ (1) đến (2);
Bản (3) tích điện dương, bản (2) tích điện âm nên điện trường giữa hai bản có chiều từ (3) đến (2);
\( \Rightarrow \overrightarrow {{E_{12}}} \; \uparrow \downarrow \overrightarrow {{E_{23}}} \).
b. Điện thế tại bản (2):
c. Điện thế tại bản (3):
d. Công của lực điện để dịch chuyển một điện tích \(q = {3.10^{ - 6}}\;C\) từ bản (1) đến (2):
\(A = q{E_{12}}\overline {{d_{12}}} = {3.10^{ - 6}} \times 400 \times 0,07 = {84.10^{ - 6}}J = 84\;\mu J\).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Chiều điện trường \({\rm{\vec E}}\) hướng từ trên xuống dưới. |
Đ |
|
b |
Hiệu điện thế giữa hai tầng mây là \(581\) V. |
|
S |
c |
Điện thế của tầng mây trên bằng \(381\) kV. |
Đ |
|
d |
Thế năng điện của tầng trên là 472,44 J. |
|
S |
Hướng dẫn giải
a. Chiều của điện trường chính là chiều giảm của điện thế nên chiều điện trường \(\vec E\) hướng từ trên xuống dưới.
b. Hiệu điện thế giữa hai tầng mây: \(U = E.d = 830 \times 700 = 581000\;V.\)
c. Điện thế của tầng mây trên:
d. Thế năng điện của tầng trên: \(W = {Q_2}{V_2} = 1,24 \times 381000 = 472440\;J.\)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Công của lực điện dịch chuyển điện tích: \({{\rm{A}}_{{\rm{MQ}}}} = {{\rm{A}}_{{\rm{QO}}}}\). |
|
S |
b |
Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến P bằng 0 J. |
Đ |
|
c |
Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{QO}}}} > {{\rm{U}}_{{\rm{PH}}}}\). |
|
S |
d |
Điện thế tại hai điểm O và P bằng nhau. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
a. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ điểm này sang điểm khác \(A = qU = qEd;\) Ta thấy:
b.
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm: \(U = Ed\). Ta thấy:
d. Ta thấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.