Câu hỏi:

21/08/2025 22 Lưu

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Saudi Women Register To Vote For The First Time

Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (6) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (7) ______ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (8) ______ the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (9) ______ to cast their votes.

Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (10) ______ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (11) ______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

To make serious (12) ______ on women’s rights, Saudi authorities should (13) ______ the male guardianship system, under which earing policies and practices (14) ______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia’s women be able to (15) ______ to society in an equal situation with men.

Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (6) ______.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. life (n): cuộc sống

B. history (n): lịch sử

C. campaign (n): chiến dịch

D. period (n): thời kỳ

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.

Dịch nghĩa: Phụ nữ ở Ả Rập Xê Út đã bắt đầu đăng ký đi bầu cử trong tuần này - lần đầu tiên trong lịch sử của quốc gia này.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (7) ______ every four years.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. take place: diễn ra

B. take part: tham gia

C. take care: quan tâm, chăm sóc

D. take after: giống ai đó

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.

Dịch nghĩa: Vào tháng 11 năm 2015, Cố Quốc vương Abdullah đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép tranh cử và bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử thành phố, vốn diễn ra bốn năm một lần.

Câu 3:

(8) ______ the legal barrier to voting has been lifted, ...

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. When: khi

B. Because: Bởi vì

C. However: tuy nhiên

D. While: mặc dù, dù

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

While the legal barrier to voting has been lifted, …

Dịch nghĩa: Mặc dù rào cản pháp lý đối với việc bỏ phiếu đã được gỡ bỏ, ...

Câu 4:

While the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (9) ______ to cast their votes.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. work (n): công việc

B. careers (n-plural): sự nghiệp

C. efforts (n-plural): nỗ lực

D. travels (n-plural): việc đi lại

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ While the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s efforts to cast their votes.

Dịch nghĩa: Mặc dù rào cản pháp lý đối với việc bỏ phiếu đã được gỡ bỏ, nhưng các luật lệ và văn hóa khác của Ả Rập Xê Út vẫn có thể gây khó khăn cho nỗ lực bỏ phiếu của phụ nữ.

Câu 5:

Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (10) ______ male members of their family to take them to register and to vote.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. trust (v): tin tưởng

B. remain (v): duy trì

C. base on (phr. v): dựa trên

D. rely on (phr. v): dựa vào, trông cậy vào

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.

Dịch nghĩa: Phụ nữ Ả Rập Xê Út vẫn phải đối mặt với những hạn chế về quyền tự do đi lại, và vì họ bị cấm lái xe, nhiều người sẽ phải dựa vào nam giới trong gia đình để đưa đi đăng ký và bỏ phiếu.

Câu 6:

The government also (11) ______ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. need (v): cần

B. keep (v): giữ, duy trì

C. request (v): đề nghị, yêu cầu (mang tính lịch sự hơn, không bắt buộc)

D. require (v): bắt buộc, yêu cầu (mang tính pháp lý, luật lệ)

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ The government also requires voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

Dịch nghĩa: Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có thẻ căn cước công dân, và nhiều phụ nữ Ả Rập Xê Út không có loại giấy tờ này.

Câu 7:

To make serious (12) ______ on women’s rights, …

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. development (n): sự phát triển

B. steps (n-plural): bước đi, bước tiến

C. progress (n): tiến bộ, sự tiến triển

D. movement (n): phong trào

Cấu trúc: make progress on/in sth - đạt được tiến bộ/có sự cải thiện/tiến triển trong một lĩnh vực hoặc nhiệm vụ nào đó.

Chọn C.

→ To make serious progress on women’s rights, …

Dịch nghĩa: Để đạt được những tiến bộ đáng kể về quyền phụ nữ, …

Câu 8:

To make serious (12) ______ on women’s rights, Saudi authorities should (13) ______ the male guardianship system, ...

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. cut (v): cắt

B. stop (v): dừng, chấm dứt

C. complete (v): hoàn thành

D. finish (v): hoàn thành, kết thúc

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ To make serious progress on women’s rights, Saudi authorities should stop the male guardianship system, ...

Dịch nghĩa: Để đạt được những tiến bộ đáng kể về quyền phụ nữ, chính quyền Ả Rập Xê Út nên chấm dứt hệ thống giám hộ nam, ...

Câu 9:

... under which earing policies and practices (14) ______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. prevent (v): ngăn chặn

B. take (v): cầm, lấy

C. end (v): kết thúc

D. remove (v): loại bỏ

Cấu trúc: prevent sb from doing sth - ngăn ai đó làm gì.

Chọn A.

→ ... under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.

Dịch nghĩa: ... theo đó các chính sách và tập quán hiện hành ngăn phụ nữ xin hộ chiếu, kết hôn, đi lại hoặc tiếp cận giáo dục đại học nếu không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.

Câu 10:

Only then will Saudi Arabia’s women be able to (15) ______ to society in an equal situation with men.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

A. help (v): giúp đỡ

B. contribute (v): đóng góp

C. cause (v): gây ra

D. give (v): đưa, cho

Cấu trúc: contribute to – đóng góp/cống hiến cho.

Chọn B.

→ Only then will Saudi Arabia’s women be able to contribute to society in an equal situation with men.

Dịch nghĩa: Chỉ khi đó, phụ nữ Ả Rập Xê Út mới có thể đóng góp cho xã hội một cách bình đẳng với nam giới.

Dịch bài đọc:

Phụ nữ Ả Rập Xê Út đăng ký đi bầu cử lần đầu tiên

Phụ nữ ở Ả Rập Xê Út đã bắt đầu đăng ký đi bầu cử trong tuần này - lần đầu tiên trong lịch sử của quốc gia này. Vào tháng 11 năm 2015, Cố Quốc vương Abdullah đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép tranh cử và bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử thành phố, vốn diễn ra bốn năm một lần. Theo trang Arab News đưa tin tháng trước, có ít nhất 70 phụ nữ dự định tranh cử và hơn 80 người đã đăng ký làm quản lý chiến dịch. Mặc dù rào cản pháp lý đối với việc bỏ phiếu đã được gỡ bỏ, nhưng các luật lệ và văn hóa khác của Ả Rập Xê Út vẫn có thể gây khó khăn cho nỗ lực bỏ phiếu của phụ nữ.

Phụ nữ Ả Rập Xê Út vẫn phải đối mặt với những hạn chế về quyền tự do đi lại, và vì họ bị cấm lái xe, nhiều người sẽ phải dựa vào nam giới trong gia đình để đưa đi đăng ký và bỏ phiếu. Những người thân nam phản đối quyền bầu cử của phụ nữ cũng có thể trở thành rào cản. Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có thẻ căn cước công dân, và nhiều phụ nữ Ả Rập Xê Út không có loại giấy tờ này.

Để đạt được những tiến bộ đáng kể về quyền phụ nữ, chính quyền Ả Rập Xê Út nên chấm dứt hệ thống giám hộ nam, theo đó các chính sách và tập quán hiện hành ngăn phụ nữ xin hộ chiếu, kết hôn, đi lại hoặc tiếp cận giáo dục đại học nếu không có sự chấp thuận của người giám hộ nam. Chỉ khi đó, phụ nữ Ả Rập Xê Út mới có thể đóng góp cho xã hội một cách bình đẳng với nam giới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Địa vị của người phụ nữ ở Nhật Bản ______.

A. mơ hồ và bất hợp pháp

B. phức tạp và không rõ ràng

C. rõ ràng và cao

D. thấp và đơn giản

Thông tin: The status of women in Japan is complex and cannot be characterized in simple terms. (Địa vị của phụ nữ ở Nhật Bản rất phức tạp và không thể mô tả một cách đơn giản.)

Chọn B.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Xe của Luke giờ đã ổn. Một thợ máy ở gara đó đã sửa nó.

A. Luke đã nhờ một thợ máy ở gara đó sửa xe của mình.

→ đúng, cấu trúc: have sb do sth - nhờ/thuê ai đó làm gì; thì hiện tại hoàn thành (has had) phù hợp với bối cảnh xe hiện giờ đã ổn (hành động vừa xảy ra hoặc còn ảnh hưởng đến hiện tại).

B. Luke đã nhờ xe của mình được sửa bởi một thợ máy ở gara đó.

→ sai ngữ pháp, cấu trúc bị động đúng: have sth done - nhờ/thuê ai đó làm gì, không dùng “to be done”.

C. Một thợ máy đã nhờ gara đó sửa xe của Luke.

→ sai nghĩa: chủ ngữ bị đổi thành “a mechanic” (thợ máy), không còn là Luke.

D. Luke muốn một thợ máy sửa xe của mình ở gara đó.

→ sai nghĩa: cấu trúc “want sb to do sth – muốn ai làm gì” diễn tả mong muốn ở hiện tại, không phải việc đã xảy ra, không đúng với bối cảnh là xe đã được sửa và bây giờ đã ổn.

Chọn A.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP