Choose the correct answer.
In sub-Saharan African countries, investments ______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
A. will be needed
B. should need
C. will not be needed
D. must need
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
- Chủ ngữ “investments” (những khoản đầu tư) là chủ thể chịu tác động của hành động “need” (cần) nên câu cần chia bị động. → loại B và D.
- Cấu trúc câu bị động với thì tương lai đơn: will (not) be + Ved/V3: sẽ (không) được làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
Dịch nghĩa: Ở các nước châu Phi cận sa mạc Sahara, cần phải có những khoản đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. needful
B. needed
C. need-blind
D. needy
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. needful (adj): cần thiết, thiết yếu
B. needed (adj): được cần đến, cần thiết
C. need-blind (adj): không xét đến khả năng tài chính (thường nói về chính sách tuyển sinh của trường học)
D. needy (adj): nghèo túng, thiếu thốn, cần được giúp đỡ (đặc biệt là về tài chính)
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án D.
→ The local government provides financial support to the children of needy parents.
Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương hỗ trợ tài chính cho con cái của các bậc cha mẹ khó khăn.
Câu 2
A. top priority
B. top preference
C. utmost importance
D. chief priority
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. top priority (n.phr): ưu tiên hàng đầu.
B. top preference (n.phr): sở thích/ưu tiên hàng đầu (thường nói về sở thích cá nhân).
C. utmost importance (n.phr): tầm quan trọng tối đa, sai ngữ pháp, đúng phải là: be of the utmost importance.
D. chief priority (n.phr): ưu tiên chính, thường dùng trong các văn bản chính trị, quân sự hoặc trong nội bộ tổ chức.
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án A.
→ Taking care of the needs of the old, the sick and the homeless is our top priority.
Dịch nghĩa: Việc quan tâm đến nhu cầu của người già, người bệnh và người vô gia cư là ưu tiên hàng đầu của chúng ta.
Câu 3
A. be helped
B. being helped
C. is helped
D. be helping
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. lived
B. donated
C. advertised
D. gained
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. non-profit
B. financial
C. handicapped
D. violent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. with
B. for
C. to
D. about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. be used to build
B. be used to building
C. use to build
D. use to building
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.